PHỤ
LỤC I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
… …,
ngày … …tháng … … năm … …
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh,
thành phố …………….
Tôi là (ghi
họ tên bằng chữ in hoa): .......................................... Giới
tính: .................................
Sinh ngày: ....................... /....... /......... Dân
tộc: ................... Quốc tịch: ..............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □
Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .............................................
Ngày cấp: ....................... /....... /......... Nơi
cấp: ................... Ngày hết
hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
...........
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................
Quốc gia: ..............................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
...........
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...............................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................
Quốc gia: ..............................................................................
Điện thoại (nếu có): ................................................................ Fax
(nếu có): ...........................
Email (nếu
có): ...................................................................... Website
(nếu có): ....................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh □
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài
(nếu có): .......................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): .....................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
.......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)............................................ Fax
(nếu có): .............................................
Email (nếu
có): ................................................ Website
(nếu có): ......................................
□
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công
nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu
doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ
thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành,
nghề đã kê khai)
|
|
|
|
|
5. Vốn đầu tư:
Vốn
đầu tư (bằng số; VNĐ): ...............................................................................................
Vốn
đầu tư (bằng chữ; VNĐ): .............................................................................................
Giá
trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu
có): ..................................................
Có
hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
Tài
sản góp vốn:
STT
|
Tài sản góp vốn
|
Giá trị vốn của từng tài sản trong
vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đồng
Việt Nam
|
|
|
2
|
Ngoại
tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại
tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
|
|
|
3
|
Vàng
|
|
|
4
|
Giá
trị quyền sử dụng đất
|
|
|
5
|
Giá
trị quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
6
|
Các
tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số
lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục
riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)
|
|
|
Tổng số
|
|
|
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
6.1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu
có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):
…………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
6.2
|
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán (nếu có)2:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế
toán: ……………………
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
6.3
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê
khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
…………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
…………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Điện thoại (nếu có)............................................ Fax
(nếu có): .............................................
Email (nếu
có): ..................................................................................................................
|
6.4
|
Ngày bắt đầu hoạt động3 (trường
hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):
…../…../…….
|
6.5
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
□
|
Hạch toán phụ thuộc
|
□
|
|
6.6
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..4
(ghi
ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
6.7
|
Tổng số lao động (dự kiến):
..................................................................
|
6.8
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT,
BTL, O&M:
□ Có □ Không
|
6.9
|
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT □
|
6.10
|
Thông
tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại
thời điểm kê khai):
Tên ngân hàng
|
Số tài khoản ngân hàng
|
……………….…………………………..
|
……………….…………………………..
|
……………….…………………………..
|
……………….…………………………..
|
|
7. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển
đổi (chỉ kê khai trong trường hợp
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên
hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................
Ngày
cấp: …../…../…….. Nơi cấp: .....................................................................................
Mã
số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai
MST 10 số): .......................................................
Địa
điểm kinh doanh: .........................................................................................................
Tên
người đại diện hộ kinh doanh: .....................................................................................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo
giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ
kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân.................................... □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu....................................................... □
Loại khác (ghi rõ):....................................
Số
giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân
được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):.....
Ngày
cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ................... Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……............
Trường
hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi
cam kết:
-
Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không
đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không
là thành viên công ty hợp danh;
-
Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được
sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
-
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của
nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
CHỦ
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)
|
______________________
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh
doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh
doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung
Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của
Luật Đầu tư;
-
Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày
31/12.
-
Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày,
tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc
niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
-
Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12
tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào
phần này.
CÔNG TY LUẬT TNHH QUỐC TẾ HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG NGHIỆP TRÂN TRỌNG!
Để có ý kiến tư vấn chính xác và cụ thể hơn, Quý vị vui lòng liên hệ với các Luật sư chuyên gia của Công ty Luật TNHH Quốc tế Hồng Thái và Đồng Nghiệp qua Tổng đài tư vấn pháp luật 19006248 hoặc E-mail: luathongthai@gmail.com
Trụ sở chính:
LK9-38 Tổng cục 5, Tân Triều, Hà Nội (cuối đường Chiến Thắng, Thanh Xuân)