1. Căn cứ pháp lý
- Thông tư 15/2014/TT-BCA quy định về đăng ký xe do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- Thông tư 127/2013/TT-BTC Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
2. Nội dung
Các bước thực hiện xin cấp lại biển số xe:
Bước 1: Những cá nhận, tổ chức cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ cần thiết theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe của Công An khu vực sở tại nơi bạn đang sống.
Cán bộ nhà nước có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
+ Trong trường hợp hồ sơ đã hoàn tất đầy đủ, hợp lệ và chính xác thì sẽ ghi và giao giấy hẹn cho chủ xe.
+ Trong trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa chính xác, cán hộ có nghĩa vụ phải hướng dẫn rõ ràng cho người đến nộp hồ sơ để hoàn tất cho kịp thời gian.
* Thời gian để tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chánh từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Bước 3: Nhận đăng ký, biển số xe mới tại trụ sở cơ quan đăng ký xe.
+ Chủ xe giao giấy hẹn, cán bộ trả kết quả kiểm tra và trả đăng ký, biển số xe cho chủ xe.
Thành phần, số lượng hồ sơ: 1 bộ hồ sơ bao gồm
Giấy đăng ký xe
Công văn đề nghị (dành cho cơ quan, tổ chức), đơn đề nghị cấp lại đăng ký, biển số xe (dành cho cá nhân)
Trừ trường hợp xe qua cải tạo thay đồi màu sơn, chủ xe không bắt buộc phải mang xe đến kiểm tra.
Thời hạn giải quyết hồ sơ
Thời gian cấp lại biển số không vượt quá 10 ngày kể từ thời điểm nộp hồ sơ đầy đủ và chính xác thay quy định của nhà nước.
Mức thu lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông được thực hiện theo Biểu mức thu như sau:
Đơn vị tính: đồng/lần/xe |
Số TT | CHỈ TIÊU | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
I | Cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm theo biển số | | | |
1 | Ô tô; trừ ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách áp dụng theo điểm 2 mục này | 150.000 - 500.000 | 150.000 | 150.000 |
2 | Xe ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trở xuống không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách | 2.000.000 - 20.000.000 | 1.000.000 | 200.000 |
3 | Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ móc | 100.000 - 200.000 | 100.000 | 100.000 |
4 | Xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ) | | | |
a | Trị giá từ 15.000.000 đồng trở xuống | 500.000-1.000.000 | 200.000 | 50.000 |
b | Trị giá trên 15.000.000 đến 40.000.000 đồng | 1.000.000-2.000.000 | 400.000 | 50.000 |
c | Trị giá trên 40.000.000 đồng | 2.000.000- 4.000.000 | 800.000 | 50.000 |
| Riêng xe máy 3 bánh chuyên dùng cho người tàn tật | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
II | Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký | | | |
1 | Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký kèm theo biển số | | | |
a | Ô tô; trừ ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) không hoạt động kinh doanh vận tải khách di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao thu theo điểm 2 mục I Biểu này | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
b | Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ móc | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
c | Xe máy; Trừ xe máy di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao, áp dụng theo điểm 4 mục I Biểu này | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
2 | Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số ô tô, xe máy (nếu cấp lại biển số thì thu theo giá mua biển số thực tế) | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
III | Cấp giấy đăng ký và biển số tạm thời (xe ô tô và xe máy) | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
IV | Đóng lại số khung, số máy | 50.000 | 50.000 | 50.000 |

CÔNG TY LUẬT TNHH QUỐC TẾ HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG NGHIỆP TRÂN TRỌNG!
Để có ý kiến tư vấn chính xác và cụ thể hơn, Quý vị vui lòng liên hệ với các Luật sư chuyên gia của Công ty Luật TNHH Quốc tế Hồng Thái và Đồng Nghiệp qua Tổng đài tư vấn pháp luật 19006248 hoặc E-mail: luathongthai@gmail.com
Trụ sở chính:
LK9-38 Tổng cục 5, Tân Triều, Hà Nội (cuối đường Chiến Thắng, Thanh Xuân)
Các bài viết liên quan: