| 01. ĐẤT ĐAI | | |
1 | 0101.1/BTNMT | Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
2 | 0101.2/BTNMT | Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
3 | 0101.3/BTNMT | Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
4 | 0101.4/BTNMT | Hiện trạng sử dụng đất đai cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
5 | 0101.5/BTNMT | Hiện trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
6 | 0102/BTNMT | Biến động diện tích đất đai cả nước | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
7 | 0103/BTNMT | Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
8 | 0104.1/BTNMT | Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo loại đất | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
9 | 0104.2/BTNMT | Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
10 | 0105/BTNMT | Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
11 | 0106.1/BTNMT | Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với các loại đất: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn) | 5 Năm | Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
12 | 0106.2/BTNMT | Tổng hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với các loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) | 5 Năm | Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
13 | 0107.1/BTNMT | Diện tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
14 | 0107.2/BTNMT | Kết quả thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
15 | 0107.3/BTNMT | Kết quả thực hiện bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
16 | 0108/BTNMT | Kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
17 | 0109.1/BTNMT | Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất | 5 Năm | Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
18 | 0109.2/BTNMT | Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại hình thoái hóa | 5 Năm | Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
19 | 0110.1/BTNMT | Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại đất | 5 Năm | Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
20 | 0110.2/BTNMT | Diện tích đất bị ô nhiễm chia theo loại hình ô nhiễm | 5 Năm | Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
| 02. TÀI NGUYÊN NƯỚC | | |
21 | 0201/BTNMT | Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
22 | 0202.1/BTNMT | Mực nước dưới đất | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
23 | 0202.2/BTNMT | Nhiệt độ nước dưới đất | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
24 | 0202.3/BTNMT | Đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
25 | 0203/BTNMT | Tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính | 5 Năm | Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
26 | 0204/BTNMT | Mức thay đổi mực nước dưới đất | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
27 | 0205/BTNMT | Mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính | 5 Năm | Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
28 | 0206/BTNMT | Tổng lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đã được cấp phép trên các lưu vực sông chính | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
| 03. TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT | | |
29 | 0301/BTNMT | Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
30 | 0302/BTNMT | Tài nguyên khoáng sản rắn xác định và dự báo phân theo các cấp tài nguyên | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
31 | 0303.1/BTNMT | Trữ lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
32 | 0303.2/BTNMT | Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
33 | 0304.1/BTNMT | Trữ lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
34 | 0304.2/BTNMT | Trữ lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
35 | 0305/BTNMT | Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
36 | 0306/BTNMT | Danh mục khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
37 | 0307.1/BTNMT | Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
38 | 0307.2/BTNMT | Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
39 | 0307.3/BTNMT | Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
40 | 0307.4/BTNMT | Danh mục khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
41 | 0308/BTNMT | Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
42 | 0309.1/BTNMT | Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
43 | 0309.2/BTNMT | Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo loại khoáng sản | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
44 | 0310/BTNMT | Danh mục khu vực có khoáng sản độc hại theo quy định của pháp luật | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
| 04. MÔI TRƯỜNG | | |
45 | 0401.1/BTNMT | Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động) | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
46 | 0401.2/BTNMT | Nồng độ các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân tích tại phòng thí nghiệm) | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
47 | 0402/BTNMT | Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
48 | 0403.1/BTNMT | Hàm lượng các chất trong môi trường nước mặt | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
49 | 0403.2/BTNMT | Hàm lượng các chất trong môi trường nước dưới đất | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
50 | 0404.1/BTNMT | Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển ven bờ | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
51 | 0404.2/BTNMT | Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển gần bờ | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
52 | 0404.3/BTNMT | Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển xa bờ | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
53 | 0405/BTNMT | Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
54 | 0406/BTNMT | Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên | 5 Năm | Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
55 | 0407/BTNMT | Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng nhận quản lý môi trường | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
56 | 0408/BTNMT | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
57 | 0409/BTNMT | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
58 | 0410/BTNMT | Các sự cố môi trường trên đất liền | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
59 | 0411/BTNMT | Tỷ lệ số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
60 | 0412/BTNMT | Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
61 | 0413/BTNMT | Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
62 | 0414/BTNMT | Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
| 05. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | | |
63 | 0501.1/BTNMT | Số giờ nắng | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
64 | 0501.2/BTNMT | Lượng mưa | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
65 | 0501.3/BTNMT | Độ ẩm không khí tương đối trung bình | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
66 | 0501.4/BTNMT | Nhiệt độ không khí | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
67 | 0501.5/BTNMT | Tốc độ gió | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
68 | 0502/BTNMT | Mức thay đổi nhiệt độ trung bình | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
69 | 0503/BTNMT | Mức thay đổi lượng mưa | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
70 | 0504.1/BTNMT | Mực nước trên các lưu vực sông chính | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
71 | 0504.2/BTNMT | Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều) | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
72 | 0504.3/BTNMT | Lưu lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều) | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
73 | 0504.4/BTNMT | Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều) | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
74 | 0504.5/BTNMT | Hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều) | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
75 | 0505/BTNMT | Mực nước biển | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
76 | 0506/BTNMT | Mức thay đổi mực nước biển trung bình | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
77 | 0507/BTNMT | Độ cao và hướng sóng | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
78 | 0508/BTNMT | Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
79 | 0509/BTNMT | Tổng lượng ô zôn | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
80 | 0510/BTNMT | Cường độ bức xạ cực tím | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
81 | 0511/BTNMT | Giám sát lắng đọng a xít | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
82 | 0512/BTNMT | Lượng phát thải khí thải khí nhà kính bình quân đầu người | 2 Năm | Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo; Báo cáo chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo |
| 06. ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ | | |
83 | 0601/BTNMT | Hệ thống điểm tọa độ quốc gia | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
84 | 0602/BTNMT | Hệ thống điểm độ cao quốc gia | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
85 | 0603/BTNMT | Hệ thống điểm trọng lực quốc gia | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
86 | 0604/BTNMT | Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
87 | 0605/BTNMT | Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
88 | 0606/BTNMT | Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
| 07. BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | | |
89 | 0701/BTNMT | Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
90 | 0702/BTNMT | Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
91 | 0703/BTNMT | Hệ thống bản đồ địa hình đáy biển | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
92 | 0704/BTNMT | Số lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
93 | 0705/BTNMT | Chiều dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
94 | 0706/BTNMT | Diện tích các khu vực biển được giao, cho thuê đang khai thác, sử dụng | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
95 | 0707/BTNMT | Số lượng giấy phép nhận chìm ở biển được cấp | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
| 08. VIỄN THÁM | | |
96 | 0801.1/BTNMT | Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo loại dữ liệu ảnh | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
97 | 0801.2/BTNMT | Hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
| 09. THANH TRA | | |
98 | 0901/BTNMT | Tổng số đơn, vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo | 6 tháng; Năm | Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo; Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau |
99 | 0902/BTNMT | Số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết | 6 tháng; Năm | Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo; Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau |
100 | 0903/BTNMT | Tổng hợp tình hình tiếp dân | 6 tháng; Năm | Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo; Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau |
101 | 0904.1/BTNMT | Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra | 6 tháng; Năm | Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo; Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau |
102 | 0904.2/BTNMT | Tổng hợp số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra | 6 tháng; Năm | Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo; Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau |
103 | 0904.3/BTNMT | Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra | 6 tháng; Năm | Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo; Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau |
104 | 0904.4/BTNMT | Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức xử lý vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm tra | 6 tháng; Năm | Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo; Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau |
105 | 0904.5/BTNMT | Tổng hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra | 6 tháng; Năm | Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo; Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau |
| 10. TỔ CHỨC CÁN BỘ | | |
106 | 1001/BTNMT | Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
| 11. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | | |
107 | 1101.1/BTNMT | Số học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
108 | 1101.2/BTNMT | Số học viên, sinh viên, học sinh đang theo học trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
109 | 1101.3/BTNMT | Số học viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
110 | 1102/BTNMT | Số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
| 12. HỢP TÁC QUỐC TẾ | | |
111 | 1201/BTNMT | Số dự án, tổng số vốn ODA, vốn vay ưu đãi do Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ quản | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
112 | 1202/BTNMT | Số dự án, tổng số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài do Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ quản | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
| 13. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | | |
113 | 1301/BTNMT | Số tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được xây dựng, ban hành | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
114 | 1302/BTNMT | Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
| 14. KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH | | |
115 | 1401/BTNMT | Tổng hợp thu, chi ngân sách nhà nước (cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
116 | 1402/BTNMT | Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
117 | 1403/BTNMT | Danh mục công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
118 | 1404/BTNMT | Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển | 6 tháng; Năm | Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo; Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau |
119 | 1405/BTNMT | Danh mục công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
120 | 1406/BTNMT | Danh mục các đề án, dự án, nhiệm vụ chuyên môn | 6 tháng; Năm | Báo cáo 6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo; Báo cáo năm: Ngày 15/3 năm sau |
121 | 1407/BTNMT | Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng, ban hành | Năm | Ngày 15/3 năm sau |