BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
57/2018/TT-BCT
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA
CÁC NGHỊ ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN KINH DOANH THUỐC LÁ
Căn cứ
Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá và Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ;
Căn
cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
Bộ
trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá như sau:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Mẫu
đơn đề nghị, mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, mẫu
Giấy phép và các mẫu bảng kê liên quan đến việc cấp, cấp bổ sung, sửa đổi, cấp
lại Giấy chứng nhận và Giấy phép bao gồm: Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán
sản phẩm thuốc lá.
2. Hướng
dẫn chế độ, biểu mẫu báo cáo; danh mục thiết bị chuyên ngành thuốc lá; hướng
dẫn biểu mẫu đăng ký nhu cầu nhập khẩu giấy cuốn điếu thuốc lá, sợi thuốc lá,
nguyên liệu lá thuốc lá và quy định về kiểm tra các hoạt động trong kinh doanh
thuốc lá.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư
này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá và các hoạt động
khác có liên quan đến kinh doanh thuốc lá trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc
lá
1. Căn
cứ vào lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm, sản lượng sản xuất của doanh nghiệp,
khả năng đáp ứng nguyên liệu trong nước và nhu cầu đăng ký của doanh nghiệp để
sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước, Bộ Công Thương sẽ xem xét chấp
thuận cho doanh nghiệp sử dụng nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá
đúng mục đích không trao đổi, mua bán dưới mọi hình thức. Doanh nghiệp gửi hồ
sơ đăng ký theo mẫu Phụ lục số 1 kèm theo Thông tư này.
2. Doanh
nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản
phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá gửi đơn đăng
ký theo mẫu Phụ lục số 2 kèm theo Thông tư này gửi về Bộ Công Thương.
3. Doanh
nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất
khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu gửi đơn đăng ký theo
mẫu Phụ lục số 3 kèm theo Thông tư này gửi về Bộ Công Thương.
Chương II
MẪU ĐƠN, BẢNG KÊ ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP VÀ MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP
Điều 4. Mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
1. Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá theo mẫu Phụ
lục 4 kèm theo Thông tư này.
2. Bảng
kê tổng hợp diện tích trồng cây thuốc lá, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá
thuốc lá theo mẫu Phụ lục 5 kèm theo Thông tư này.
3. Bảng
kê danh sách người trồng cây thuốc lá, địa điểm, diện tích có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã theo mẫu Phụ lục 6 kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
Mẫu đơn
đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 8 kèm theo
Thông tư này.
Điều 6. Mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá
1. Mẫu
đơn đề nghị cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 10 kèm
theo Thông tư này.
2. Bảng
kê danh mục máy móc, thiết bị chuyên ngành đồng bộ của công đoạn chế biến
nguyên liệu thuốc lá, thiết bị kiểm tra chất lượng nguyên liệu trước và sau chế
biến theo mẫu Phụ lục 11 kèm theo Thông tư này.
3. Bảng
kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế,
nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện
thuốc lá theo mẫu Phụ lục 12 kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản
phẩm thuốc lá
1. Mẫu
đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 14 kèm
theo Thông tư này.
2. Báo
cáo kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong 03 (ba) năm
gần nhất (nếu có) và dự kiến sản lượng sản xuất kinh doanh của 05 (năm) năm
tiếp theo theo mẫu Phụ lục 15 kèm theo Thông tư này.
3. Bảng
kê danh mục máy móc, thiết bị cuốn điếu thuốc lá và đóng bao thuốc lá theo mẫu
Phụ lục 16 kèm theo Thông tư này.
4. Bảng
kê về đầu tư trồng cây thuốc lá theo mẫu Phụ lục 17 kèm theo Thông tư này.
Điều 8. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc
lá
1. Mẫu
đơn đề nghị cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 19 kèm
theo Thông tư này.
2. Mẫu
đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 21 kèm
theo Thông tư này.
3. Mẫu
đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 23 kèm theo
Thông tư này.
4. Bản
cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về
phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo mẫu tại Phụ lục 25 kèm theo Thông
tư này.
Điều 9. Mẫu Giấy chứng nhận, Giấy phép
1. Mẫu
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá theo mẫu Phụ lục 7 kèm
theo Thông tư này.
2. Mẫu
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 9 kèm theo Thông tư
này.
3. Mẫu
Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 13 kèm theo Thông tư
này.
4. Mẫu
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 18 kèm theo Thông tư này.
5. Mẫu
Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo mẫu tại các Phụ lục 20, 22 và 24 kèm
theo Thông tư này.
Chương III
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP VÀ MẪU GIẤY CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
CẤP LẠI ĐỐI VỚI GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP
Điều 10. Mẫu đơn đề nghị, Mẫu giấy cấp sửa đổi, bổ sung đối
với Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản
xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá
1. Mẫu
đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm
thuốc lá theo mẫu Phụ lục 26, 28, 30, 32, 42, 44 và 46 kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu
giấy cấp sửa đổi, bổ sung đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm
thuốc lá theo mẫu Phụ lục 27, 29, 31, 33, 43, 45 và 47 kèm theo Thông tư này.
Điều 11. Mẫu đơn đề nghị, Mẫu giấy cấp lại đối với Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá
1. Mẫu
đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá,
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc
lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá
đã được cấp, hết thời hạn hiệu lực theo mẫu Phụ lục 4, 8, 10, 14, 19, 21 và 23
kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu
đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá,
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc
lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá
đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy theo mẫu Phụ lục 34, 36, 38, 40, 48, 50 và 52 kèm theo Thông tư này.
3. Mẫu
giấy cấp lại đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá,
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc
lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá
đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy theo mẫu Phụ lục 35, 37, 39, 41, 49, 51 và 53 kèm theo Thông tư này.
Chương IV
BIỂU MẪU, CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 12. Biểu mẫu, chế độ báo cáo đối với cơ quan quản lý nhà
nước về công thương các cấp
1. Định
kỳ 06 (sáu) tháng, Sở Công Thương có trách nhiệm báo cáo về Bộ Công Thương tình
hình hoạt động kinh doanh và tình hình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá, Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá và kinh doanh sản phẩm
thuốc lá của thương nhân trên địa bàn chậm nhất là 20 (hai mươi) ngày kể từ khi
kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 54, 56 và 57 kèm theo Thông tư này.
2. Trước
ngày 15 tháng 01 hàng năm, Sở Công Thương có trách nhiệm báo cáo về Bộ Công
Thương tình hình đầu tư trồng cây thuốc lá trên địa bàn theo mẫu Phụ lục 55 kèm
theo Thông tư này.
3. Định
kỳ 06 (sáu) tháng, Phòng Công Thương hoặc Phòng Kinh tế (cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh - sau đây gọi
chung là Phòng Công Thương) có trách nhiệm báo cáo về Sở Công Thương tình hình
kinh doanh, cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá của thương nhân trên địa bàn
chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 58
kèm theo Thông tư này.
Điều 13. Biểu mẫu, chế độ báo cáo đối với doanh nghiệp
1. Định
kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, nhập khẩu thuốc lá
phải gửi báo cáo về Bộ Công Thương và Bộ Tài chính về hoạt động sản xuất sản
phẩm thuốc lá và nhập khẩu sản phẩm thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ
khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 59 kèm theo Thông tư này.
2. Định
kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá gửi báo cáo về Bộ
Công Thương tình hình nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá
chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 60
kèm theo Thông tư này.
3. Định
kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá phải gửi báo cáo về
Bộ Công Thương về tình hình mua bán nguyên liệu thuốc lá trong nước để sản xuất
sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước và sản xuất xuất khẩu chậm nhất là 10
(mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 61 kèm theo Thông tư
này.
4. Định
kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá phải gửi báo cáo về
Sở Công Thương tình hình đầu tư trồng cây thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày
kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 62 kèm theo Thông tư này.
5. Định
kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp mua bán nguyên liệu thuốc lá phải gửi báo cáo
về cơ quan đã cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá về tình hình xuất nhập
khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết
thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 63 kèm theo Thông tư này.
6. Định
kỳ 06 (sáu) tháng doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá phải gửi báo cáo
về cơ quan cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá về tình hình sản xuất
kinh doanh chế biến nguyên liệu thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi
kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 64 kèm theo thông tư này.
7. Trước
ngày 31 tháng 01 hàng năm, doanh nghiệp kinh doanh thuốc lá phải gửi báo cáo
năm trước của đơn vị mình về cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy phép về tình
hình sản xuất xuất khẩu và gia công xuất khẩu nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ
lục 65 kèm theo Thông tư này.
8. Trong
trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu máy móc, thiết bị mới để sản xuất xuất khẩu
hoặc thay thế máy móc, thiết bị cũ, trước ngày 31 tháng 01 hàng năm, doanh
nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá báo cáo về cơ quan cấp Giấy phép, tình hình
nhập khẩu và sử dụng máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá theo mẫu Phụ lục
66 kèm theo Thông tư này.
9. Định
kỳ 06 (sáu) tháng Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá phải gửi báo cáo thống kê sản
lượng, loại sản phẩm thuốc lá kinh doanh (theo hệ thống phân phối, bán buôn,
bán lẻ) của đơn vị mình về Bộ Công Thương và Sở Công Thương nơi thương nhân đặt
trụ sở chính theo mẫu Phụ lục 67 và 68 kèm theo Thông tư này.
10. Định
kỳ 06 (sáu) tháng thương nhân kinh doanh phân phối, bán buôn, bán lẻ sản phẩm
thuốc lá báo cáo tình hình kinh doanh về các cơ quan quản lý nhà nước về công
thương theo mẫu Phụ lục 69, 70, và 71 kèm theo Thông tư này.
Chương V
QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA
Điều 14. Kiểm tra định kỳ
1. Căn
cứ vào tình hình thực tế và yêu cầu kiểm tra việc chấp hành pháp luật về kinh
doanh thuốc lá đối với từng tổ chức, cá nhân cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xây
dựng kế hoạch kiểm tra định kỳ hàng năm.
2. Kế
hoạch kiểm tra định kỳ hàng năm phải có những nội dung chủ yếu sau: Mục đích,
yêu cầu kiểm tra; đối tượng và phạm vi cần kiểm tra; các nội dung cần kiểm tra;
thời gian, địa điểm tiến hành kiểm tra; kinh phí kiểm tra; lực lượng kiểm tra;
phân công trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm tra; chế độ báo cáo.
3. Trước
khi kiểm tra cơ quan kiểm tra phải thông báo kế hoạch kiểm tra cho tổ chức, cá
nhân chậm nhất 15 (mười lăm) ngày trước ngày kiểm tra.
Điều 15. Kiểm tra đột xuất
Cơ quan
kiểm tra tiến hành kiểm tra đột xuất trong các trường hợp sau:
1. Khi
phát hiện tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá vi phạm các quy định tại Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (sau đây gọi tắt là
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung) và Thông tư này.
2. Thông
tin từ phương tiện thông tin đại chúng có giấy phép do cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền cấp, thông tin từ đơn thư khiếu nại tố cáo hoặc tin báo của tổ chức, cá
nhân.
3. Theo
yêu cầu của cơ quan quản lý Nhà nước cấp trên có thẩm quyền.
4. Cơ
quan kiểm tra không cần phải thông báo trước kế hoạch kiểm tra cho tổ chức, cá
nhân.
Điều 16. Nội dung kiểm tra
1. Kiểm
tra hồ sơ việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá,
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo
quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung.
2. Kiểm
tra việc tuân thủ các điều kiện: Đầu tư trồng cây thuốc lá, mua bán nguyên liệu
thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá, sản xuất sản phẩm thuốc lá, mua bán
sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định
sửa đổi, bổ sung.
3. Kiểm
tra việc tuân thủ các quy định về đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ; đầu tư
sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu; quy hoạch; đầu tư chế
biến nguyên liệu thuốc lá, đầu tư nước ngoài sản xuất sản phẩm thuốc lá theo
quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung.
4. Kiểm
tra việc tuân thủ các quy định về sử dụng máy móc thiết bị chuyên ngành sản
xuất thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá và tem sản phẩm
thuốc lá theo quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi,
bổ sung.
Điều 17. Xử lý kết quả kiểm tra
1. Căn
cứ kết quả kiểm tra, Đoàn kiểm tra lập biên bản kiểm tra ngay sau khi kết thúc
kiểm tra tại nơi kiểm tra theo mẫu Phụ lục 73 và 74 kèm theo Thông tư này và
thông báo kết quả kiểm tra đến cơ quan kiểm tra và tổ chức, cá nhân được kiểm
tra.
2. Căn
cứ vào kết quả kiểm tra, tùy theo mức độ vi phạm, Đoàn kiểm tra kiến nghị cơ
quan kiểm tra xử phạt hoặc làm thủ tục chuyển giao hồ sơ về hành vi vi phạm của
tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền xử phạt theo quy định của pháp luật
về xử phạt vi phạm hành chính.
Điều 18. Trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan kiểm tra
Cơ quan
kiểm tra hoạt động kinh doanh có trách nhiệm và quyền hạn sau:
1. Xây
dựng kế hoạch kiểm tra trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra thực hiện công tác kiểm tra theo kế hoạch kiểm tra
định kỳ hoặc đột xuất.
3. Ra
quyết định xử lý chậm nhất trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được báo cáo của Đoàn kiểm tra về việc tạm đình chỉ hoạt động kinh doanh
thuốc lá.
4. Xử lý
vi phạm trong quá trình kiểm tra hoạt động kinh doanh theo quy định pháp luật
liên quan.
5. Thông
báo cho tổ chức, cá nhân kết quả kiểm tra, kết luận có liên quan.
6. Giải
quyết khiếu nại, tố cáo về quyết định của Đoàn kiểm tra, hành vi của thành viên
Đoàn kiểm tra theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.
Điều 19. Trách nhiệm và quyền hạn của Đoàn kiểm tra
Trong
hoạt động kiểm tra Đoàn kiểm tra có các trách nhiệm và quyền hạn sau:
1. Thực
hiện kiểm tra hoạt động kinh doanh thuốc lá theo Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Tuân
thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nội dung kiểm tra quy định tại Điều 18
của Thông tư này và các quy định khác của pháp luật liên quan đến hoạt động
kinh doanh thuốc lá.
3. Tổng
hợp, báo cáo tình hình kiểm tra, kết quả kiểm tra hoạt động kinh doanh thuốc lá
về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
4. Yêu
cầu tổ chức, cá nhân được kiểm tra xuất trình các hồ sơ, tài liệu liên quan khi
cần thiết.
5. Yêu
cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá không tuân thủ các quy định của pháp
luật về kinh doanh thuốc lá thực hiện biện pháp khắc phục.
Điều 20. Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức, cá nhân kinh
doanh thuốc lá
1. Phối
hợp với Đoàn kiểm tra, cơ quan kiểm tra trong quá trình kiểm tra hoạt động kinh
doanh thuốc lá tại nơi kiểm tra.
2. Cung
cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến hoạt động kinh doanh thuốc lá theo quy định
tại Điều 18 của Thông tư này.
3. Chấp
hành các hoạt động kiểm tra của cơ quan kiểm tra, Đoàn kiểm tra và các quyết
định xử lý vi phạm của cơ quan có thẩm quyền.
4. Thực
hiện báo cáo:
a) Tình
hình khắc phục các lỗi vi phạm trong quá trình kinh doanh đến cơ quan kiểm tra;
b) Tình
hình chấp hành các quy định pháp luật về hoạt động kinh doanh thuốc lá khi có
yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
5. Duy
trì các điều kiện đảm bảo hoạt động kinh doanh thuốc lá theo quy định của pháp
luật.
6. Khắc
phục các lỗi không đạt được nêu trong biên bản kiểm tra theo yêu cầu của cơ
quan kiểm tra, Đoàn kiểm tra.
7. Khiếu
nại kết luận của Đoàn kiểm tra theo quy định của pháp luật.
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 21. Tổ chức thực hiện
1. Cục
Công nghiệp theo chức năng nhiệm vụ của mình, chủ trì và phối hợp với các đơn
vị thuộc Bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Tổ
chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm định, trình Lãnh đạo Bộ phê
duyệt về chủ trương đầu tư sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và các hoạt động
liên quan đến kinh doanh thuốc lá theo quy định;
b) Tổ
chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm định và phê duyệt về chủ trương
nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại; nhập khẩu nguyên liệu thuốc
lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia
công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá.
c) Xây
dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực
hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung,
Thông tư này.
2. Vụ
Thị trường trong nước theo chức năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các đơn
vị thuộc Bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Tổ
chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm định, trình Lãnh đạo Bộ cấp Giấy
phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Thông tư này;
b) Xây
dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực
hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung,
Thông tư này và những quy định của pháp luật liên quan.
3. Tổng
cục Quản lý Thị trường theo chức năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các đơn
vị thuộc Bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:
Tổ chức
kiểm tra các tổ chức, cá nhân có liên quan về việc tuân thủ theo quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này và
những quy định của pháp luật liên quan.
4. Sở
Công Thương theo chức năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các cơ quan có liên
quan trong tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Tổ
chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá,
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá thuộc thẩm quyền theo quy định tại Thông
tư này;
b) Tổ
chức hướng dẫn, kiểm tra Phòng Công Thương trong việc cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá theo quy định tại Thông tư này;
c) Xây
dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân trên
địa bàn tỉnh trong việc thực hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và
các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này và những quy định của pháp luật
liên quan.
5. Phòng
Công Thương theo chức năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các cơ quan có liên
quan trên địa bàn thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Tổ
chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định, cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá thuộc thẩm quyền theo quy định tại Thông tư này;
b) Xây
dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực
hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung,
Thông tư này và những quy định của pháp luật liên quan.
6. Trách
nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo cơ quan
chuyên môn tổ chức thực hiện Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa
đổi, bổ sung, Thông tư này và những quy định của pháp luật liên quan; tổ chức
kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về đầu tư trồng cây thuốc lá, mua
bán nguyên liệu thuốc lá và mua bán sản phẩm thuốc lá theo thẩm quyền.
7. Trách
nhiệm của các tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá
a) Thực
hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung,
Thông tư này và những quy định của pháp luật liên quan.
b) Thực
hiện đầy đủ, kịp thời chế độ báo cáo được quy định tại Thông tư này.
c)
Trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá không thực hiện đầy đủ quy định
tại Thông tư này sẽ là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xem xét việc cấp
hoặc thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy phép theo quy định của pháp luật.
Điều 22. Hiệu lực thi hành
1. Thông
tư này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 02 năm 2019 trừ quy định tại khoản 2
Điều này.
2. Quy
định về mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và
mẫu Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá của Thông tư này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2020.
3. Bãi
bỏ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, trừ quy
định tại khoản 4 Điều này.
4. Quy
định về mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và
mẫu Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá của Thông tư số 21/2013/TT-BCT được tiếp
tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019.
5. Trong
quá trình thực hiện, đề nghị các cá nhân, tổ chức phản ảnh kịp thời khó khăn,
vướng mắc về Bộ Công Thương để Bộ Công Thương giải quyết và xem xét điều chỉnh
Thông tư theo thẩm quyền./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm soát nhân dân tối cao;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ, Công báo;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Website Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Hiệp hội Thuốc lá Việt Nam;
- Lưu: VT,CN.
|
BỘ
TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
............,
ngày...... tháng....... năm 20........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ NHU
CẦU NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ VÀ GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT XUẤT
SẢN PHẨM THUỐC LÁ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên
doanh
nghiệp:.................................................................................
2. Trụ
sở giao dịch:...................... Điện thoại:.........................
Fax:...............
3. Địa
điểm sản xuất......................Điện
thoại...........................Fax................
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số........... ngày....... tháng.......
năm...... do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................
5. Đã
được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....
6. Kết
quả sản xuất kinh doanh trong năm
7. Tình
hình sử dụng nguyên liệu trong nước trong năm
8. Đăng
ký nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá và giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản
phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước
Số
TT
|
Khoản
mục
|
Đăng ký năm 20...(1)
(tấn)
|
Số lượng được cấp năm 20…(2)
(tấn)
|
Ước thực hiện nhập khẩu năm 20...(3)
(tấn)
|
Đăng ký nhập khẩu năm 20...(4)
(tấn)
|
I
|
Nguyên liệu thuốc lá trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên liệu lá thuốc lá
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên liệu sợi thuốc Lá
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên liệu thuốc lá tấm
|
|
|
|
|
4
|
Nguyên liệu cọng thuốc lá
|
|
|
|
|
II
|
Giấy cuốn điếu
|
|
|
|
|
.......(5)
xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Số
lượng đăng ký của năm trước
(2): Số
lượng được cấp năm trước
(3): Ước
thực hiện nhập khẩu của năm báo cáo
(4):
Đăng ký nhu cầu nhập khẩu năm sau
(5): Tên
doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ VÀ GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT XUẤT KHẨU HOẶC GIA
CÔNG XUẤT KHẨU SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên
doanh
nghiệp:.................................................................................
2. Trụ
sở giao dịch:...................... Điện thoại:.........................
Fax:.................
3. Địa
điểm sản xuất......................Điện thoại...........................Fax:................
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số........... ngày....... tháng.......
năm...... do.................................. cấp ngày........ tháng.........
năm......................
5. Đã
được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....
9. Đề
nghị Bộ Công Thương chấp thuận cho... (1) được thực hiện hợp đồng sản xuất xuất
khẩu (hoặc gia công xuất khẩu) sản phẩm thuốc lá cho đối tác nước ngoài, cụ thể
như sau:
- Số hợp
đồng..........ngày....tháng.....năm.... Thời hạn thực hiện hợp
đồng............................
- Tên
đối
tác................................................................................................
- Nội
dung thực hiện..................... (2)
- Số
lượng....., xuất xứ......
- Tên
sản phẩm thuốc lá.......Số lượng.......
.......(1)
xin cam kết thành phẩm và phụ phẩm thu hồi sau sản xuất được xuất trả toàn bộ
cho đối tác của hợp đồng và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh
nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu
(2):
Hình thức sản xuất xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu
PHỤ LỤC 3
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ ĐỂ CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT KHẨU HOẶC GIA CÔNG
CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT KHẨU
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên
doanh
nghiệp:.................................................................................
2. Trụ
sở giao dịch:...................... Điện thoại:.........................
Fax:............... Email:........
3. Địa
điểm sản xuất......................Điện
thoại...........................Fax................
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số........... ngày....... tháng....... năm......
do.................................. cấp ngày........ tháng.........
năm......................
5. Đã
được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....
6. Đề
nghị Bộ Công Thương chấp thuận cho... (1) được thực hiện hợp đồng chế biến
nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu (hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá
xuất khẩu) cho đối tác nước ngoài, cụ thể như sau:
- Số hợp
đồng..........ngày....tháng.....năm....
- Tên
đối tác................................................................................................
- Nội
dung thực hiện..................... (2) Số lượng....., xuất xứ......Thời hạn
thực hiện hợp đồng............................
.......(1)
xin cam kết thành phẩm và phụ phẩm thu hồi sau sản xuất được xuất trả toàn bộ
cho đối tác của hợp đồng và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh
nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu
(2):
Hình thức sản xuất xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu
PHỤ LỤC 4
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên
doanh nghiệp:....................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:..............;
3. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số..............
do...........................cấp ngày........tháng.........năm........
4. Đề
nghị .…(1) xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá, cụ thể
như sau:
- Loại
cây thuốc lá:............(2); Diện tích trồng cây thuốc
lá.....................(ha)
- Địa
điểm trồng cây thuốc lá:.........................................................................
- Hồ sơ
liên quan đính kèm theo quy định
gồm:...........................................
.........(3)
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(2): Ghi
cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc
lá Nâu...)
(3): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
PHỤ LỤC 5
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH,
NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số
TT
|
Loại
cây thuốc lá
|
Địa
điểm trồng cây thuốc lá(1)
|
Diện
tích (ha)
|
Năng
suất (tấn/ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
1
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
|
|
3
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
|
|
...
|
Thuốc lá....
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
rõ tên xã, huyện, tỉnh nơi dự kiến trồng cây thuốc lá.
PHỤ LỤC 6
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
DANH SÁCH NGƯỜI
TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số
TT
|
Tên
người trồng cây thuốc lá
|
Hộ
khẩu thường trú
|
Loại
cây thuốc lá
|
Địa
điểm trồng cây thuốc lá(1)
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Nguyễn
Văn A
|
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
Thuốc lá....
|
|
|
2
|
Nguyễn
Văn B
|
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
Thuốc lá....
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Xác nhận của UBND cấp xã
(ký tên và đóng dấu)
Chú
thích:
(1): Ghi
rõ tên xã, huyện, tỉnh nơi trồng cây thuốc lá.
PHỤ LỤC 7
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CNĐĐK-SCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ
TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG.....
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá số……ngày ... tháng
…. năm …. của………………………..........…(2);
Theo
đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
1. Chứng
nhận.................................................................................(2)
2. Địa
chỉ trụ sở
chính...........................................................................,
- Điện
thoại..............................,
-
Fax.........................................;
3. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………..do ………cấp ngày….tháng…năm…
4. Đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:
- Trồng
các loại cây thuốc lá:
..............................................................(4)
- Diện
tích trồng cây thuốc
lá...............................................................(ha)
- Địa
điểm trồng cây thuốc
lá.....................................................................
Điều
2. Điều kiện trồng cây thuốc lá
………(2)
phải thực hiện đúng các quy định của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương,
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy chứng nhận
Giấy
chứng nhận này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (5);
- Lưu: VT, ....(3)
|
GIÁM
ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận.
(3): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy chứng nhận.
(4): Ghi
cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc
lá Nâu...).
(5): Tên
cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 8
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP MUA
BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên
doanh
nghiệp:......................................................................................;
2. Địa
chỉ trụ sở chính:...................Điện
thoại:.....................Fax:..................;
3. Văn
phòng đại diện (nếu có)........................Điện
thoại............Fax............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...........do...........................cấp
ngày.......tháng......... năm............
5. Đề
nghị .…...(1) xem xét cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như
sau:
- Loại
nguyên liệu thuốc lá:............(2)
- Được
phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá của các doanh
nghiệp:..........(3)
- Những
hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:..................................
......(4)xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy phép
(2): Ghi
cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc
lá tấm, lá tách cọng...).
(3): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.
(4): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép
PHỤ LỤC 9
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm ...
|
GIẤY PHÉP
MUA BÁN NGUYÊN LIỆU
THUỐC LÁ
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG....
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét
Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng ….
năm …. của………………………..........…(2);
Theo
đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
1. Cho
phép..................................................................................(2)
2. Địa
chỉ trụ sở chính......................................................................;
- Điện
thoại.....................................,
-
Fax................................................;
3. Văn
phòng đại diện (nếu có)...................Điện
thoại.............Fax...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..
5. Được
phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu các loại nguyên liệu thuốc
lá:........(4)
6. Được
phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá của các doanh
nghiệp:...........................................(5):.....................................................
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện:
...................................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu: VT, ....(3)
|
GIÁM
ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
(4): Ghi
cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc
lá tấm, lá tách cọng...).
(5): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu
nguyên liệu thuốc lá.
(6): Tên
tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 10
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP CHẾ
BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên
doanh nghiệp:.....................................................................................;
2. Địa
chỉ trụ sở chính:.................Điện thoại:.........................
Fax:.........;
3. Địa
điểm sản xuất:....................Điện
thoại...........................Fax...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số...........do..................................cấp ngày....... tháng.......
năm.....
5. Đề
nghị .…...(1) xem xét cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như
sau:
- Loại
nguyên liệu thuốc lá:............(2)
- Năng
lực chế biến:.............................................(3) tấn nguyên
liệu/năm
.......(4)
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy phép
(2): Ghi
cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá chế biến (ví dụ: sợi thuốc lá, thuốc lá
tấm, lá tách cọng...)
(3):Công
suất thiết kế đồng bộ của dây chuyền thiết bị chế biến nguyên liệu thuốc lá.
(4): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 11
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
DANH MỤC MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH VÀ THIẾT BỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Số
TT
|
Tên
thiết bị, thông số kỹ thuật chính
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Xuất
xứ
|
Năm
sử dụng
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 12
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
TRANG THIẾT BỊ
Số
TT
|
Tên
phương tiện, trang thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I. Thiết bị phòng cháy, chữa
cháy
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
II. Ẩm kế, nhiệt kế
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Giá, kệ đỡ kiện nguyên
liệu thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
V. Phương tiện phòng chống
sâu, mối mọt
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
rõ loại phương tiện và trọng tải của phương tiện.
PHỤ LỤC 13
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/GP-BCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP
CHẾ BIẾN NGUYÊN
LIỆU THUỐC LÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét
Đơn đề nghị cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng ….
năm …. của………………………..........…(2);
Theo
đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
1. Cho
phép...................................................................................................(2)
2. Địa
chỉ trụ sở chính...................................................................................;
Điện
thoại.....................................,
Fax......................................................;
3. Địa
điểm sản xuất.....................................................................................;
Điện
thoại.....................................,
Fax......................................................;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..
5. Được
phép chế biến các loại nguyên liệu thuốc lá sau: ..........................(4)
6. Năng
lực chế biến.............................................(5) tấn nguyên
liệu/năm
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện
.........................................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu: VT, ....(3)
|
BỘ
TRƯỞNG
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
(4): Ghi
cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá chế biến (ví dụ: thuốc lá sợi, thuốc lá
tấm, lá tách cọng...)
(5):Công
suất thiết kế của dây chuyền thiết bị đồng bộ để chế biến nguyên liệu thuốc lá.
(6): Tên
các tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 14
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP SẢN
XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên
doanh nghiệp:......................................................................................;
2. Địa
chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:..............;
3. Địa
điểm sản xuất.....................Điện
thoại............................Fax................
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số:.................do............................. cấp đăng ký lần đầu
ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
.......... tháng......... năm.......
5. Quyết
định thành lập số.............. ngày....... tháng....... năm.......
của........... Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu
có):...............................................................
6. Đề
nghị .…...(1) xem xét cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá:
- Loại
sản phẩm thuốc lá:..........................................................................(2)
- Dự
kiến sản lượng sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước được phép sản
xuất.................triệu bao/năm
....(3)...xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Ghi
các loại sản phẩm thuốc lá (ví dụ: thuốc lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu
nhãn nội địa).
(3): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 15
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT, KINH DOANH SẢN PHẨM THUỐC LÁ
THỰC
HIỆNTHỰC HIỆN
DỰ
KIẾNDỰ KIẾNDỰ KIẾNDỰ KIẾN
Số
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
THỰC
HIỆN
|
DỰ KIẾN |
Năm
20... |
Năm
20...
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
I
|
Sản lượng thuốc lá điếu tiêu
thụ, trong đó:
|
Triệu
bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản
lượng thuốc lá điếu tiêu thụ nội địa
- Sản
phẩm nhãn quốc tế
+ Sản
phẩm A
+ Sản
phẩm B
- Sản
phẩm nhãn nội địa
+ Sản
phẩm bao cứng
+ Sản phẩm bao mềm
|
Triệu
bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản lượng thuốc lá điếu xuất khẩu
|
Triệu
bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng doanh thu
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giá trị SXCN
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nộp ngân sách
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Lợi nhuận
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
1.000
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 16
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ VÀ ĐÓNG BAO THUỐC LÁ
Quyền
sở hữu (cái)
Năng
lực (triệu bao/năm/3 ca/ngày) (1)
Số
TT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng (cái)
|
Xuất
xứ
|
Năm
sử dụng
|
Quyền
sở hữu (cái)
|
Năng lực (triệu bao/năm/3
ca/ngày) (1) |
Sản lượng được phép sản xuất
(tr.bao/năm)(2) |
Doanh
nghiệp
|
Thuê,
mượn
|
Công
suất thiết kế
|
Công
suất thực tế
|
|
I
|
Máy cuốn điếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy cuốn điếu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy cuốn điếu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy cuốn điếu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Máy đóng bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy đóng bao 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy đóng bao 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy đóng bao ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Quy
đổi ra bao 20 điếu tính theo 03 ca/ngày
(2): Sản
lượng được ghi trong Giấy phép sản xuất thuốc lá.
Phụ lục 17
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY
THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công Thương
Số
TT
|
Khoản
mục thuốc lá
|
Loại
cây
|
Địa
điểm(1)
|
Diện tích
(ha)
|
Tổng
sản lượng (tấn)
|
1
|
Đầu tư trực tiếp
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư gián tiếp
|
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
cụ thể tên địa phương (từ cấp huyện, tỉnh)
Phụ lục 18
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP- BCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số…ngày ... tháng .. năm
.. của..........(2);
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép.........................................................................................(2)
2. Địa
chỉ trụ sở
chính:..............................................................................;
- Điện
thoại....................................,
-
Fax.............................................,
3. Địa
điểm sản
xuất.................................................................................;
- Điện
thoại………......................,
-
Fax.............................................;
4. Quyết
định thành lập số:.... ngày…...tháng…..năm..... của......................... Cơ
quan cấp trên trực tiếp (nếu
có):................................................................
5. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.…………..do ……………cấp ngày….. tháng….. năm……….
6. Sản
lượng được phép sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong
nước..................(3) triệu bao/năm.
7. Được
phép sản xuất các loại sản phẩm thuốc lá sau:...............................(4)
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày...... tháng ..... năm....../.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(5);
- Lưu: VT, CN
|
BỘ
TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Nhu
cầu tiêu thụ sản phẩm thuốc lá trong nước của doanh nghiệp.
(4): Ghi
các loại sản phẩm thuốc lá (ví dụ: thuốc lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu
nhãn nội địa).
(5): Tên
các tổ chức có liên quan.
Phụ lục 19
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP PHÂN
PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên
thương
nhân:......................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính: ..............................................................................;
3. Điện
thoại:............................................
Fax:.........................................;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi
lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
Đề nghị
Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
6. Được
phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương
nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(1)
- Được
phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(2)
7. Được
phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(3)
.....
(4) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan
đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp
xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối
sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(2): Ghi
rõ các tỉnh, thành phố thương nhân xin phép để tổ chức phân phối sản phẩm thuốc
lá.
(3): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ
sản phẩm thuốc lá.
(4): Tên
thương nhân.
PHỤ LỤC 20
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
Hà
Nội, ngày.........tháng ..... năm ..........
|
GIẤY PHÉP
PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét
Đơn đề nghị cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm
…. của...........(2);
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................….….......................;(2)
2. Địa
chỉ trụ sở chính...................................................................;
3. Điện
thoại:.........................
Fax:.................................................;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng.........
năm.......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................; Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được
phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các
thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(3)
- Được
phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(4)
7. Được
phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(5)
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
-……..…(2);
-………..(4,5);
- Lưu: VT, ...(6,7).
|
BỘ
TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên
thương nhân được cấp Giấy phép.
(3): Ghi
rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối
sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(4): Ghi
rõ các tỉnh, thành phố thương nhân được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc
lá.
(5): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
(6): Tên
các tổ chức có liên quan.
(7): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 21
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BÁN
BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Sở Công Thương ......................(1)
1. Tên
thương
nhân:......................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:
.................................................................................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số................
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng.........
năm.......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
Đề nghị
Sở Công Thương ......................(1) xem xét cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá, cụ thể:
6. Được
phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các
thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(2)
- Để tổ
chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố..........(1)
7. Được
phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(3)
....(tên
thương nhân)...xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh
nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
rõ tên tỉnh, thành phố nơi thương nhân dự định xin phép để kinh doanh.
(2): Ghi
rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối
sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(3): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ
sản phẩm thuốc lá.
PHỤ LỤC 22
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
GIẤY PHÉP
BÁN BUÔN SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(2);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm
…. của………………………..........…(3);
Theo
đề nghị của …..(4),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................…...............................(3)
2. Địa
chỉ trụ sở chính:
.....................................................................;
3. Điện
thoại:..............................................Fax:.................................;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số........................ do........................cấp
đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ
.....ngày ..........tháng......... năm.......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
6. Được
phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các
thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(5)
- Để tổ
chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố................(1)
7. Được
phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(6)
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(3)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(7);
- Lưu: VT, …….(4).
|
GIÁM
ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
rõ tên tỉnh, thành phố nơi thương nhân được phép kinh doanh.
(2): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(3): Tên
thương nhân được cấp Giấy phép.
(4): Tên
cơ quan liên quan, đơn vị trình
(5): Ghi
rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối
sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(6): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
(7): Tên
các tổ chức có liên quan
PHỤ LỤC 23
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BÁN
LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Phòng Công Thương (1)
......................(2)
1. Tên
thương nhân:......................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:
................................................................................;
3. Điện
thoại:...........................................................
Fax:.............................;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…)
số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
..........tháng......... năm.......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện (nếu có)
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
Đề nghị
Phòng Công Thương (1)......................(2) xem xét cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá, cụ thể như sau:
6. Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn
sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(3)
7. Được
phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
............................................................................................(4)
......(ghi
rõ tên thương nhân).......xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy
định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai
trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1):
Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(2) Ghi
rõ tên quận, huyện nơi thương nhân dự kiến xin phép để kinh doanh.
(3): Ghi
rõ tên, địa chỉ của thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc
lá.
(4): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để
bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
PHỤ LỤC 24
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
HUYỆN (QUẬN)... (1)
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-P…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
GIẤY PHÉP
BÁN LẺ SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(3);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm ….
của………………………..........…(4);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................….….......................(4)
2. Địa
chỉ trụ sở chính:
.....................................................................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh...)
số...........do.........cấp đăng ký lần đầu ngày......tháng......năm......,đăng
ký thay đổi lần thứ.....ngày.......tháng...... năm....;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
6. Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn
sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(5)
7. Được
phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
............................................................................................(6)
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(4)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (4);
- ………..(5);
- Lưu: VT, …(7).
|
TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1) Ghi
rõ tên huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) nơi thương nhân được phép
kinh doanh.
(2):
Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(3): Ghi
rõ Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Công Thương
(quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
(4): Tên
thương nhân được cấp Giấy phép.
(5): Ghi
rõ tên, địa chỉ của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm
thuốc lá.
(6): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá.
(7): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 25
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
BẢN CAM KẾT VỀ BẢO ĐẢM
TUÂN THỦ ĐẦY ĐỦ CÁC YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
Kính gửi: …………..………………………..(1)
1. Tên
thương nhân
:......................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:
.................................................................................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…)
số ............ do............................. cấp đăng ký lần đầu
ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
.......... tháng......... năm.......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
6. Kho
hàng (hoặc khu vực chứa hàng):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
............(ghi
rõ tên thương nhân)........... xin cam kết bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu
điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường đối với kho
hàng (hoặc khu vực chứa hàng) nêu trên./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy phép (Bộ Công Thương hoặc Sở Công Thương tỉnh, thành phố) nơi
thương nhân đề nghị xin cấp Giấy phép
PHỤ LỤC 26
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên
doanh
nghiệp:......................................................................................;
2. Địa
chỉ trụ sở chính:......................Điện thoại:...................
Fax:...............;
3. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...............do........................cấp
ngày........tháng......... năm.........;
4. Đã
được.....(1) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu
có).....(2)
5. Đề
nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của
doanh nghiệp):
- Thông
tin
cũ:............................................................................................(3)
- Nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do
sửa đổi, bổ sung:..............................................................................
- Các hồ
sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:.................................(4)
.........(5)
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(2): Nếu
đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3):
Thông tin ghi trong Giấy chứng nhận cũ.
(4): Hồ
sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.
(5): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
PHỤ LỤC 27
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CNĐĐK-SCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ
TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ....)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG.....
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn
cứ Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số…ngày ... tháng ….
năm …. do… và Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (cấp sửa
đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng …. năm …. do…
Xét
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(2);
Theo
đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
số....(4) như sau:
......................................................................(5)
Điều
2. Các nội dung khác quy định tại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá số....(4) không thay đổi. Giấy chứng nhận này là một bộ phận không
tách rời của Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số....(4)
Điều
3. Trách nhiệm thực hiện
……(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
4. Điều khoản thi hành
Giấy
chứng nhận này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu VT, ....(3)
|
GIÁM
ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận.
(3): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy chứng nhận.
(4): Ghi
rõ số, ngày tháng năm của Giấy chứng nhận cấp lần đầu.
(5): Ghi
cụ thể nội dung cần sửa đổi, bổ sung
(6): Tên
các cơ quan liên quan.
Phụ lục 28
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên
doanh
nghiệp:.................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:....................Điện thoại:.......................
Fax:..............;
3. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.........do.................cấp
ngày........tháng......... năm...................
4. Đã
được.....(1) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu
có).....(2)
5. Đề nghị
.…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của
doanh nghiệp):
- Thông
tin cũ:............................................................................................(3)
- Nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do
sửa đổi, bổ
sung:..............................................................................
- Hồ sơ
liên quan đính kèm theo quy định gồm:......................................(4)
......(5)
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu
đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.
(4): Hồ
sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.
(5): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 29
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP
MUA BÁN NGUYÊN LIỆU
THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ....)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG....
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn
cứ Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do…(1) và
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày
... tháng …. năm …. do…(1) (nếu có)
Xét
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(2);
Theo
đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số....(4) như
sau:
......................................................................(5)
Điều
2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
số....(4) không thay đổi. Giấy phép này là một bộ phận không tách rời của Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số....(4)
Điều
3. Trách nhiệm thực hiện:
...................................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương,
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
4. Điều khoản thi hành
Giấy
phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu VT, ....(3)
|
GIÁM
ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
(4): Ghi
rõ số, ngày tháng, năm của Giấy phép cấp lần đầu.
(5): Ghi
rõ nội dung sửa đổi, bổ sung.
(6): Tên
các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 30
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN
NGUYÊN LIỆU THUỐC
LÁ
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên
doanh
nghiệp:.....................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:...................Điện thoại:........................ Fax:...............
3. Địa
điểm sản xuất:.....................Điện
thoại...........................Fax................
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số...........do..............................cấp ngày........tháng.........
năm........
5. Đã
được.....(1) cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu
có).....(2)
Đề nghị
.…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng phép chế biến nguyên liệu thuốc
lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh
nghiệp):
- Thông
tin
cũ:............................................................................................(3)
- Nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do
sửa đổi, bổ
sung:..............................................................................
- Hồ sơ
liên quan đính kèm theo quy định gồm:......................................(4)
......(5)
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh
nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu
đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.
(4): Hồ
sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.
(5): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 31
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP- BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20…
|
GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn
cứ Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2)
và Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần
thứ…) số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2) (nếu có);
Xét
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(3);
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số....(4) như
sau:
......................................................................(5)
Điều
2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
số....(4) không thay đổi. Giấy phép này là một bộ phận không tách rời của Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số....(4)
Điều
3. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
4. Điều khoản thi hành
Giấy
phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(6);
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ
TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên
cơ quan cấp Giấy phép.
(3): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(4): Ghi
rõ số, ngày tháng năm của Giấy phép cấp lần đầu.
(5): Ghi
rõ nội dung sửa đổi, bổ sung
(6): Tên
các cơ quan liên quan.
Phụ lục 32
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.......,
ngày...... tháng....... năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên
doanh
nghiệp:.........................................................................................;
2. Địa
chỉ trụ sở chính:...................Điện thoại:.........................
Fax:.............;
3. Địa
điểm sản xuất......................Điện
thoại...........................Fax...................;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:.................do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi
lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......
5. Quyết
định thành lập số.............. ngày....... tháng....... năm.......
của...........
Cơ quan
cấp trên trực tiếp (nếu
có):...................................................................
6. Đã
được.....(1) cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu
có).....(2)
Đề nghị .…(1)
xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá với nội dung
sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông
tin
cũ:............................................................................................(3)
- Nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do
sửa đổi, bổ
sung:..............................................................................
- Hồ sơ
liên quan đính kèm theo quy định gồm:......................................(4)
....(5)
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu
đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.
(4): Hồ
sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.
(5): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
Phụ lục 33
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP- BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn
cứ Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2) và
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá (đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…)
số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2) (nếu có)
Xét
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số……ngày
... tháng …. năm …. của…………………(3);
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số....(4) như sau:
......................................................................(5)
Điều
2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
số....(4) không thay đổi. Giấy phép này là một bộ phận không tách rời của Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số....(4)
Điều
3. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
4. Điều khoản thi hành
Giấy
phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(6);
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ
TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên
cơ quan cấp Giấy phép.
(3): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(4): Ghi
rõ số, ngày tháng năm của Giấy phép cấp lần đầu.
(5): Ghi
rõ nội dung sửa đổi, bổ sung.
(6): Tên
các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 34
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ
TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên
doanh
nghiệp:......................................................................................;
2. Địa
chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:..............;
3. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.................do.....................cấp
ngày.......tháng......... năm............
4. Đã
được.....(1) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu
có).....(2)
5. Đề
nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá với lý do
sau:.................................................................................(3)
Hồ sơ
liên quan đính kèm theo quy định gồm:.................................(4)
.........(5)
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(2): Nếu
đã được cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3): Ghi
rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận.
(4): Hồ
sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại.
(5): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
PHỤ LỤC 35
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CNĐĐK-SCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ
TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ.......)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG.....
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(2);
Theo
đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
1. Chứng
nhận......................................................................(2)
2. Địa
chỉ trụ sở
chính...........................................................................,
3. Điện
thoại.............................., Fax....................................;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………....do ……………cấp ngày…….tháng…….năm……..
5. Đủ
điều kiện để trồng các loại cây thuốc lá sau:
..................................(4)
- Diện
tích trồng cây thuốc
lá...............................................................(ha)
- Địa
điểm trồng cây thuốc
lá.......................................................................
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện
………(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương,
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy chứng nhận (5)
Giấy
chứng nhận này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- .. ........(2
- ...........(6);
- Lưu: VT, .......(3)
|
GIÁM
ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận.
(3): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy chứng nhận.
(4): Ghi
cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc
lá Nâu...).
(5):
Thời hạn của Giấy chứng nhận là thời hạn đã được ghi trong Giấy chứng nhận được
cấp lần đầu.
(6): Tên
cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 36
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP MUA BÁN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(trong trường
hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên
doanh nghiệp:.................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:...............
3. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số..............do........................cấp ngày........tháng.........
năm...........
4. Đã
được.....(1) cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu
có).....(2)
5. Đề
nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá với lý do
sau:............................................................................................(3)
Hồ sơ
liên quan đính kèm theo quy định gồm:.................................(4)
......(5)xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu
Giấy phép đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3): Ghi
rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy phép.
(4): Hồ
sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại Giấy phép.
(5): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép
Phụ lục 37
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.......,
ngày.........tháng ..... năm ..........
|
GIẤY PHÉP
MUA BÁN NGUYÊN LIỆU
THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ.....)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG....
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng
…. năm …. của………………………..........…(2);
Theo
đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
1. Cho
phép.....................................................................................(2)
2. Địa
chỉ trụ sở
chính......................................................................;
3. Điện
thoại....................................., Fax.......................;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..
5. Được
phép mua bán các loại nguyên liệu thuốc lá: ..........................(4)
6. Được
phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu của các doanh nghiệp:.............................................(5):.....................................................
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện:
...................................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy phép (6)
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- .. ........(2
- ...........(7);
- Lưu: VT, .......(3)
|
GIÁM
ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
(4): Ghi
cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc
lá tấm, lá tách cọng...).
(5): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.
(6):
Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã được ghi trong Giấy phép được cấp lần
đầu.
(7): Tên
tổ chức có liên quan.
Phụ lục 38
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên
doanh
nghiệp:......................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:...............
3. Địa
điểm sản
xuất.......................................................................................
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số........... do............................cấp
ngày........tháng......... năm.........
5. Đã
được.....(1) cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu
có).....(2)
6. Đề
nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá với lý do
sau:.................................................................................(3)
Hồ sơ
liên quan đính kèm theo quy định gồm:................................(4)
.......(5)
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu
Giấy phép đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3): Ghi
rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy phép.
(4): Hồ
sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại Giấy phép.
(5): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép.
PHỤ LỤC 39
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP
CHẾ BIẾN NGUYÊN
LIỆU THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ ....)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng
…. năm …. của………………………..........…(2);
Theo
đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
1. Cho
phép.............................................................................................(2)
2. Địa
chỉ trụ sở
chính................................................................................;
3. Điện
thoại.....................................,
Fax...................................................;
4. Địa
điểm sản xuất........................., Điện
thoại.................Fax..................;
5. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..
6. Được
phép chế biến các loại nguyên liệu thuốc lá sau: ..........................(4)
7. Năng
lực chế biến.............................................(5) tấn nguyên
liệu/năm
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện
.........................................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy phép(6)
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ....... (7);
- Lưu: VT, ....(3)
|
BỘ
TRƯỞNG
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
(4): Ghi
cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá chế biến (ví dụ: thuốc lá sợi, thuốc lá
tấm, lá tách cọng...).
(5):
Công suất thiết kế của dây chuyền thiết bị đồng bộ để chế biến nguyên liệu
thuốc lá.
(6):
Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã ghi trong Giấy phép được cấp lần đầu.
(7): Tên
các tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 40
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(trong trường
hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên
doanh
nghiệp:.....................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:................. Điện thoại:.........................
Fax:...............
3. Địa
điểm sản xuất......................Điện
thoại...........................Fax...............
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:.................
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ .....ngày..........tháng.........
năm.......
5. Quyết
định thành lập số.............. ngày....... tháng....... năm.......
của........... Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):...............................................................
6. Đã
được.....(1) cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu
có).....(2)
7. Đề
nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá với lý do sau:
.................................................................................................(3)
Hồ sơ
liên quan đính kèm theo quy định gồm:................................(4)
....(5)xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam
đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu
Giấy phép đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ
mấy.
(3): Ghi
rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy phép.
(4): Hồ
sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại Giấy phép.
(5): Tên
doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép.
PHỤ LỤC 41
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ....)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số… ngày ... tháng ..
năm .. của..........(2);
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
1. Cho phép.........................................................................................(2)
2. Địa
chỉ trụ sở
chính..............................................................................;
Điện
thoại..………................. Fax..............................;
3. Địa
điểm sản
xuất:...............................................................................;
Điện
thoại................................Fax..............................;
4. Quyết
định thành lập số:.... ngày…...tháng…..năm..... của......................... Cơ
quan cấp trên trực tiếp (nếu
có):................................................................
5. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.…………..do ……………cấp ngày….. tháng….. năm……….
6. Được
phép sản xuất các loại sản phẩm thuốc lá sau:...............................(4)
7. Sản
lượng được phép sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong
nước..................(5) triệu bao/năm
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy phép(6)
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày...... tháng ..... năm....../.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(7);
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ
TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Khả
năng của máy móc thiết bị đồng bộ để sản xuất sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi
các loại sản phẩm thuốc lá (ví dụ: thuốc lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu
nhãn nội địa).
(5): Nhu
cầu tiêu thụ các sản phẩm thuốc lá của doanh nghiệp.
(6):
Thời hạn của Giấy phép là thời hạn ghi trong Giấy phép được cấp lần đầu
(7): Tên
các tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 42
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên
thương nhân : .......................:
2. Địa
chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi
lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
6. Đã
được Bộ Công Thương cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
số..........ngày..... tháng.....năm......
7. Đã
được Bộ Công Thương cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung
lần thứ.......) số ....... ngày ..... tháng .....năm .....(nếu đã có)
.......(1)....
...(ghi
rõ tên thương nhân)... kính đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy
thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các
đề nghị dưới đây):
8. Sửa
đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...)
Thông
tin cũ:..................
Thông
tin mới:.............
9. Sửa
đổi, bổ sung về tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các
thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(2)
- Được
phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
10. Sửa
đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá:
a) Đề
nghị sửa đổi:
Thông
tin cũ:...................
Thông
tin mới:..........................................(4)
b) Đề
nghị bổ sung:
..............................................................(5)
......(ghi
rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
rõ từng lần sửa đổi, bổ sung, số giấy phép, ngày cấp (nếu có).
(2): Ghi
rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân
phối sản phẩm thuốc lá
(3): Ghi
rõ các tỉnh, thành phố thương nhân xin phép để tổ chức phân phối sản phẩm thuốc
lá.
(4): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ
sản phẩm thuốc lá.
(5): Ghi
rõ các nội dung khác cần sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 43
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
......,
ngày…......tháng ….. năm ….......
|
GIẤY PHÉP
PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ……)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ
Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số…(2)…ngày ... tháng …. năm ……do Bộ Công
Thương cấp cho....................... (3);
Căn
cứ Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ .......)
số…(2)…ngày ... tháng …. năm ….do Bộ Công Thương cấp cho................ (3)
(nếu đã có);
Xét
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số……ngày
... tháng …. năm …. của...........(3);
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số…(2)…như sau:
.....................................(4)
Điều
2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số
...............(2) không thay đổi
Điều
3. Trách nhiệm thực hiện
..........................(3)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
4. Hiệu lực của Giấy phép
Giấy
phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(5);
- Lưu: VT, …(6).
|
BỘ
TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Ghi
rõ số các Giấy phép đã được cấp.
(3): Tên
doanh nghiệp.
(4): Ghi
nội dung sửa đổi, bổ sung.
(5): Tên
các tổ chức có liên quan.
(6): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 44
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Sở Công Thương
1. Tên
thương nhân : .......................:
2. Địa
chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi
lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
6. Đã
được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
số..........ngày..... tháng.....năm......
7. Đã
được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung
lần thứ.......) số ....... ngày ..... tháng .....năm .....(nếu đã có)
.......(1)....
...(ghi
rõ tên thương nhân)... kính đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy
thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các
đề nghị dưới đây):
8. Sửa
đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...)
Thông
tin cũ:................... Thông tin mới:.............
9. Sửa
đổi, bổ sung về tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:
Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các
thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(2)
Để tổ
chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố .....
10. Sửa
đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá:
a) Đề
nghị sửa đổi:
Thông
tin cũ:...................
Thông
tin mới:...................(3)
b) Đề
nghị bổ sung:
..............................................................(4)
......(ghi
rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị
định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên
quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
rõ từng lần sửa đổi, bổ sung, số giấy phép, ngày cấp (nếu có).
(2): Ghi
rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân
phối sản phẩm thuốc lá.
(3): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ
sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi
rõ các nội dung khác cần sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 45
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP…(6)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
............,
ngày…tháng…năm 20…
|
GIẤY PHÉP
BÁN BUÔN SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ……)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn
cứ Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số…(2)…ngày ... tháng …. năm ……do Sở
Công Thương cấp cho....................... (3);
Căn
cứ Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ .......)
số…(2)…ngày ... tháng …. năm ….do Sở Công Thương cấp cho................ (3)
(nếu đã có);
Xét
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số……ngày
... tháng …. năm …. của...........(3);
Theo
đề nghị của …..(4),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số…(2)…như sau
.....................................(5)
Điều
2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
thuốc lá số ...............(2) không thay đổi
Điều
3. Trách nhiệm thực hiện
..........(3)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương,
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
4. Hiệu lực thi hành
Giấy
phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ……..…(3);
- ..............(6);
- ………..(7);
- Lưu: VT, …….(4).
|
GIÁM
ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(2): Ghi
rõ số Giấy phép đã được cấp
(3): Tên
thương nhân
(4): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
(5): Nội
dung sửa đổi, bổ sung
(6): Tên
thành phố (tỉnh) nơi thương nhân xin cấp sửa đổi, bổ sung
(7): Tên
các tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 46
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Phòng Công Thương....(1)
1. Tên
thương nhân : .......................:
2. Địa
chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…)
số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày
..........tháng......... năm.......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
6. Đã
được Phòng Công Thương...(1) cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
số..........ngày..... tháng.....năm......
7. Đã
được Phòng Công Thương...(1) cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (sửa đổi,
bổ sung lần thứ.......) số ....... ngày ..... tháng .....năm .....(nếu đã có)
.......(2)....
...(ghi
rõ tên thương nhân)...(3) kính đề nghị Phòng Công Thương xem xét cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy
thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các
đề nghị dưới đây):
8. Sửa
đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh...), chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...)
Thông
tin cũ:..................
Thông
tin mới:.............
9. Sửa
đổi, bổ sung về tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản
phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(4)
- Để tổ
chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
...........................................................................(5)
10. Sửa
đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá:
a) Đề
nghị sửa đổi:
Thông
tin cũ:...................
Thông
tin mới:..........................................(5)
b) Đề
nghị bổ sung:
..............................................................(6)
......(ghi
rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy
định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai
trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1)
Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(2): Ghi
rõ từng lần sửa đổi, bổ sung, số giấy phép, ngày cấp (nếu có).
(3): Tên
Thương nhân.
(4): Ghi
rõ tên, địa chỉ thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(5): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ
sản phẩm thuốc lá.
(6) Ghi
rõ các nội dung khác cần sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục 47
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
(thành phố, quận, huyện)
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (1)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-P………
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20........
|
GIẤY PHÉP
BÁN LẺ SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ……)
TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG (1)
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(2);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn
cứ Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số…(3)…ngày ... tháng …. năm ….do
(7)..... cấp cho .......(4);
Căn
cứ Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần .......)
số…(3)…ngày ... tháng …. năm ….do ..(6)... cấp cho .......(4) (nếu đã có);
Xét Đơn
đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số……ngày ...
tháng …. năm …. của………………………..........…(4);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số…(3)…như sau
.....................................(5)
Điều
2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số
...............(3) không thay đổi
Điều
3. Trách nhiệm thực hiện
..........................(4)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
4. Hiệu lực thi hành
Giấy
phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(6);
- Lưu: VT, …….(7).
|
TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1)
Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh
tế,…).
(2): Ghi
rõ Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Công Thương
(quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)..
(3): Số
giấy phép đã được cấp.
(4): Tên
thương nhân.
(5): Nội
dung sửa đổi, bổ sung
(6): Tên
các tổ chức có liên quan.
(7) Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 48
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên
thương nhân: .......................:
2. Địa
chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do.....................cấp đăng
ký lần đầu ngày........ tháng.........năm......., đăng ký thay đổi lần
thứ.....ngày ..........tháng......... năm......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
6. Đã
được Bộ Công Thương cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... ........
7. Đã
được Bộ Công Thương cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).
8. ..(ghi
rõ tên thương nhân)... kính đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp lại Giấy
phép phân phối sản phẩm thuốc lá, với lý do .... ...................(1)............
......(ghi
rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy
định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai
trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi
rõ lý do xin cấp lại
PHỤ LỤC 49
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
GIẤY PHÉP
PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ ………)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(1);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn
đề nghị cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm
…. của...........(2);
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................….….......................(2)
2. Địa
chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần
thứ.....ngày .......... tháng......... năm......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................; Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép
tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá, như sau:
- Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các
thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(3)
- Được
phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(4)
7. Được
phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(5)
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(2)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc
lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của giấy phép
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (2);
- ………..(3,4);
- Lưu: VT, …….(6).
|
BỘ
TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên
doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Ghi
rõ tên, địa chỉ các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá; các doanh nghiệp
phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(4): Ghi
rõ các tỉnh, thành phố thương nhân được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc
lá.
(5): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp được phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
(6): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 50
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: Sở Công Thương...
1. Tên
thương nhân: .......................:
2. Địa
chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............ do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần
thứ.....ngày.......... tháng......... năm.......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
6. Đã
được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... ........
7. Đã
được Sở Công Thương cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).
8. ...(ghi
rõ tên thương nhân)... kính đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, với lý do ....
......................(1)..............
......(ghi
rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy
định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai
trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
rõ lý do xin cấp lại.
PHỤ LỤC 51
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
GIẤY PHÉP
BÁN BUÔN SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ ……………)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(2);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn
đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm
…. của………………………..........…(3);
Theo đề
nghị của …..(4),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................…......................(3)
2. Địa
chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ
..... ngày .......... tháng......... năm.......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
6. Được
phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:
Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các
thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(5)
Để tổ
chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố................(1)
7. Được
phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
......................................................................................................(6)
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(3)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy phép (7)
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(5);
- Lưu: VT, …(4).
|
GIÁM
ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
rõ tên tỉnh, thành phố nơi thương nhân được phép kinh doanh.
(2): Tên
văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.
(3): Tên
thương nhân được cấp Giấy phép.
(4): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
(5): Ghi
rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối
sản phẩm thuốc lá khác (nếu có)
(6): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
(7):
Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã được ghi trong Giấy phép đã được cấp lần
đầu.
PHỤ LỤC 52
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP BÁN LẺ
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: PHÒNG CÔNG THƯƠNG (1)
1. Tên
thương nhân: .......................:
2. Địa
chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh...)
số ........... do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày ..........
tháng......... năm......;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện:
- Tên:
...................................;
- Địa
chỉ: ...........................;
- Điện
thoại:......................... Fax:...............;
6. Đã
được Phòng Công Thương (1)........... cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... ........
7. Đã
được Phòng Công Thương (1).......cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).
8....(ghi
rõ tên thương nhân)...kính đề nghị Phòng Công Thương (1).......
xem xét
cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá, với lý do ....
.........(2)...........
......(ghi
rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy
định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai
trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1):
Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(2):
Ghi rõ lý do xin cấp lại.
PHỤ LỤC 53
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
(thành phố, quận, huyện) (1)
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-P………
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
GIẤY PHÉP
BÁN LẺ SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ………….)
TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
Căn
cứ ………..……………………………….....................................(3);
Căn
cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn
cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn
đề nghị cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm ….
của………………………..........…(4);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
1. Cho
phép...................................................….….......................(4)
2. Địa
chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện
thoại:......................... Fax:...............;
4. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...................do...............cấp đăng
ký lần đầu ngày........tháng........năm......đăng ký thay đổi lần
thứ.....ngày..... tháng.....năm....;
5. Chi
nhánh, văn phòng đại diện:
+ Tên:
...................................;
+ Địa
chỉ: ...........................;
+ Điện
thoại:......................... Fax:...............;
6. Được
phép mua sản phẩm thuốc lá của các thương nhân phân phối, bán buôn sản phẩm
thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(5)
7. Được
phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
............................................................................................(6)
Điều
2. Trách nhiệm thực hiện
..........................(4)
phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều
3. Thời hạn của Giấy phép (8)
Giấy
phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (5);
- ………..(6);
- Lưu: VT, …….(7).
|
TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
rõ tên quận, huyện nơi thương nhân được phép kinh doanh.
(2):
Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh
tế,…).
(3): Ghi
rõ Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Công Thương
hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…).
(4): Tên
thương nhân được cấp Giấy phép.
(5): Ghi
rõ tên, địa chỉ của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm
thuốc lá.
(6): Ghi
rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
(7): Tên
cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.
(8):
Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã được ghi trong Giấy phép đã được cấp lần
đầu.
PHỤ LỤC 54
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRỒNG CÂY THUỐC LÁ, GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC
LÁ NĂM 20…
Kính gửi: Bộ Công Thương
Số
TT
|
Khoản
mục
|
Tên,
địa chỉ, doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận/Giấy phép
|
Số,
ngày cấp Giấy chứng nhận/Giấy phép
|
Diện
tích trồng cây thuốc lá (ha)(1)/ doanh nghiệp ủy thác XNK(2)
|
1
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
2
|
Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
|
|
|
GIÁM
ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1):
Trường hợp là Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá ghi diện tích
trồng cây thuốc lá là (ha).
(2):
Trường hợp là Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá thì ghi rõ tên, địa chỉ,
số điện thoại doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.
PHỤ LỤC 55
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ
TRỒNG CÂY THUỐC LÁ NĂM …
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Sở
Công Thương xin báo cáo tình hình đầu tư trồng cây thuốc lá trên địa bàn
tỉnh....năm 20.. như sau:
Đăng
ký năm...
Thực
hiện năm 20..
(ha)
Số
TT
|
Tên
doanh nghiệp trồng cây thuốc lá
|
Địa
điểm đầu tư trồng cây thuốc lá(1)
|
Đăng
ký năm...
|
Thực hiện năm 20.. |
Diện tích |
Sản lượng
(tấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Sản lượng
(tấn)
|
1
|
Doanh nghiệp A
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp B
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp C
|
|
|
|
|
|
...
|
....
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đề
xuất, kiến nghị……………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………….
|
GIÁM
ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
cụ thể tên địa bàn từng huyện
PHỤ LỤC 56
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BÁN
BUÔN, BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ CỦA CÁC THƯƠNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ
….
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
Tồn
kho trong kỳ
Mua
vào trong kỳ
Bán
ra trong kỳ
(1.000
bao)
Thương nhân được cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc láThương nhân được cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc láThương nhân được cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc láThương
nhân được cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc láThương nhân được cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc láThương nhân được cấp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
Thương nhân được cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc láThương nhân được cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc láThương nhân được cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc láThương
nhân được cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc láThương nhân được cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc láThương nhân được cấp Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
STT
|
Được
phép mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tồn
kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
Số lượng |
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
I
|
Thương nhân được cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng mục (I)
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thương nhân được cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng mục (II)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng mục (I) + (II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
Kiến nghị, đề xuất
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 57
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
DANH SÁCH THƯƠNG NHÂN
ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN, BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP
BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN
PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG
NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP
BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM
THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG
NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP
GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
STT
|
Tên
thương nhân
|
Địa
chỉ trụ sở chính, điện thoại, fax
|
Số
Giấy phép
|
Ngày
cấp
|
Được
phép mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá
|
Các
địa điểm được phép bán lẻ
|
I
|
THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP
BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP
BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 58
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND
HUYỆN (QUẬN)… (1)
PHÒNG..................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH
DOANH BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ CỦA CÁC THƯƠNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN, HUYỆN ….
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
I.
Danh sách thương nhân được cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
STT
|
Tên
thương nhân
|
Địa
chỉ trụ sở chính, điện thoại, Fax
|
Số
Giấy phép, ngày cấp
|
Được
phép mua của các thương nhân phân phối, bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II.
Tình hình kinh doanh của thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Tồn
kho trong kỳ
Mua
vào trong kỳ
Bán
ra trong kỳ
(1.000
bao)
STT
|
Tên
thương nhân
|
Tên
của các thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Tồn
kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
Số lượng |
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
Kiến nghị, đề xuất
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
TỊCH UBND HUYỆN (QUẬN)
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 59
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
Kính
gửi:
|
- Bộ Công Thương;
- Bộ Tài chính.
|
ĐVT: 1.000 VND; Triệu bao
Sản lượngSản lượngSản lượngSản lượngSản lượng
Thuế nhập khẩuThuế nhập khẩuThuế nhập khẩu
Thuế TTĐBThuế TTĐB
Thuế GTGTThuế GTGT
Số TT
|
Sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng
|
Thuế nhập khẩu |
Thuế TTĐB |
Đơn giá (đã có thuế TTĐB) chưa VAT |
Doanh thu
|
Thuế GTGT
|
Số
lượng tồn đầu kỳ |
Số lượng sản xuất trong kỳ
|
Số lượng nhập khẩu trong kỳ
|
Số lượng tồn cuối kỳ
|
Số lượng tiêu thụ trong kỳ
|
Số lượng xuất khẩu trong kỳ
|
Giá tính thuê
|
Thuế suất
|
Tổng số
|
Điều chỉnh
|
Thuế suất
|
Tổng số
|
Điều chỉnh
|
|
|
Thuế suất
|
Tổng số
|
Điều chỉnh
|
1
|
Sản phẩm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản phẩm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
Sản phẩm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
- Đối
với sản lượng xuất khẩu thì dòng "thuế suất" thuế TTĐB không ghi,
thuế GTGT ghi 0%.
- Đối
với sản lượng sản xuất trong kỳ (sản xuất nội địa) thì phần "thuế nhập
khẩu" không ghi.
- Đơn vị
báo cáo lập Báo cáo trong file EXCEL và gửi file mềm qua thư điện tử cho đơn vị
nhận báo cáo để tổng hợp.
PHỤ LỤC 60
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU
NGUYÊN LIỆU, GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC LÁ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Số
TT
|
Khoản
mục
|
ĐVT
|
Thực
hiện nhập khẩu năm 20(1)..
|
Tồn kho đầu kỳ (đầu năm
20(2)…)
|
Số
lượng được phép nhập khẩu năm(3)…
|
Thực hiện nhập khẩu 6 tháng năm
20...(4)
|
Ước thực hiện năm
20...(5)
|
Tồn
kho cuối kỳ (6)
|
I
|
Nguyên liệu thuốc lá sợi,
trong đó:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập khẩu trực tiếp
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập khẩu ủy thác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguyên liệu lá thuốc lá, trong
đó:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập khẩu trực tiếp
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập khẩu ủy thác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giấy cuốn điếu, trong đó:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập khẩu trực tiếp
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập khẩu ủy thác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1):
Thực hiện của năm trước .
(2): Tồn
kho đầu kỳ của năm báo cáo
(3): Số
lượng được phép nhập khẩu của năm báo cáo
(4):
Thực hiện nhập khẩu 6 tháng của năm báo cáo
(5): Ước
thực hiện cả năm của năm báo cáo
(6): Tồn
kho cuối kỳ của năm báo cáo
PHỤ LỤC 61
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH MUA BÁN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ TRONG NƯỚC
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Số
TT
|
Loại
nguyên liệu
|
ĐVT
|
Số
lượng mua
|
Hợp
đồng mua bán số ngày, tháng, năm
|
Tên,
địa chỉ doanh nghiệp bán
|
1
|
Lá thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
2
|
Sợi thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Cọng thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
4
|
Thuốc lá tấm
|
Tấn
|
|
|
|
...
|
...thuốc lá..
|
Tấn
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Tấn
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 62
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ
TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh...
Trong
đó:
Số
TT
|
Khoản
mục
|
ĐVT
|
Thực hiện đầu tư năm
20...(1)
|
Kế hoạch đầu tư năm
20…(2)
|
Thực
hiện đầu tư 6 tháng năm…(3)
|
Thực hiện năm
20...(4)
|
Kế hoạch năm
20...(5)
|
I
|
Tổng
diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư trực tiếp (6):
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư gián tiếp (6)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1):
Thực hiện đầu tư của năm trước .
(2): Kế
hoạch đầu tư của năm báo cáo
(3):
Thực hiện 6 tháng của năm báo cáo
(4):
Thực hiện cả năm của năm báo cáo
(5): Kế
hoạch năm sau
(6): Ghi
cụ thể diện tích, sản lượng của từng địa phương (từ cấp huyện, tỉnh) đầu tư.
PHỤ LỤC 63
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP
KHẨU ỦY THÁC NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh...
Số
TT
|
Loại
nguyên liệu
|
ĐVT
|
Số
lượng nhập khẩu
|
Hợp
đồng NK ủy thác số ngày, tháng, năm
|
Tên
doanh nghiệp ủy thác NK
|
Số
lượng xuất khẩu
|
Hợp
đồng XNK ủy thác số ngày, tháng, năm
|
Tên
doanh nghiệp ủy thác XK
|
1
|
Lá thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sợi thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cọng thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
..
|
...thuốc lá...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 64
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CHẾ BIẾN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công Thương
Số
TT
|
Loại
nguyên liệu
|
ĐVT
|
Chế
biến nguyên liệu phục vụ sản xuất trong nước
|
Chế
biến nguyên liệu sản xuất xuất khẩu
|
Chế
biến nguyên liệu gia công xuất khẩu
|
1
|
Lá thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
2
|
Sợi thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Cọng thuốc lá...
|
Tấn
|
|
|
|
...
|
.....thuốc lá..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Tấn
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 65
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, GIA CÔNG
XUẤT KHẨU NGUYÊN
LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công Thương
TT
|
Nội
dung thực hiện(1)
|
Hợp
đồng số, ngày, năm tháng
|
Văn
bản cho phép thực hiện của Bộ Công Thương
|
Số
lượng nguyên liệu được phép nhập khẩu
|
Số
lượng nguyên liệu đã nhập khẩu
|
Số
lượng nguyên liệu đã sản xuất hoặc gia công
|
Số
lượng nguyên liệu đã thanh khoản
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
cụ thể nội dung thực hiện sản xuất xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu.
PHỤ LỤC 66
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.......
|
BÁO CÁO
HIỆN TRẠNG MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ NĂM 20 …
Kính gửi: Bộ Công Thương
Năm
Công
suất (triệu bao)
(%)
Số
TT
|
Tên
máy móc, thiết bị
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Nhãn
hiệu, xuất xứ
|
Năm
|
Công suất (triệu bao) |
Hiệu suất sử dụng |
Năng lực
(triệu
bao/năm/3 ca)
|
Số
máy tăng trong kỳ(1)
|
Sử
dụng để SX TL tiêu thụ trong nước/sản xuất TL xuất khẩu
|
Sản
xuất
|
sử
dụng
|
Thiết
kế
|
Thực
tế
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
số máy cuốn điếu, trong đó:
- Máy
cuốn điếu A
- Máy
cuốn điếu B
- Máy cuốn điếu....
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng
số máy đóng bao, trong đó:
- Máy
đóng bao A
- Máy
đóng bao B
- Máy đóng bao....
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh
nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú
thích:
(1): Ghi
cụ thể là đầu tư máy mới hay thay thế máy cũ
PHỤ LỤC 67
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
NHÀ CUNG CẤP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
BÁN HÀNG THEO ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
(6 tháng đầu năm …..(hoặc 6 tháng cuối năm……..); cả
năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ Thị trường trong nước);
Sở Công Thương ……….(nơi thương nhân đặt trụ sở).
TÊN
NHÀ CUNG CẤP:
Trụ sở
tại:
Điện
thoại: ………….. Fax: ………………
TL
không đầu lọc
TL
đầu lọc bao mềm
TL
đầu lọc bao cứng
Tổng
cộng
(1000
bao)
THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN PHÂN
PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG
NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC
LÁTHƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG
NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM
THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN BÁN
BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG
NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG
NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG
NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁTHƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
STT
|
Tên
thương nhân mua bán sản phẩm thuốc lá
|
Trụ sở chính
|
Địa
bàn bán
|
TL
không đầu lọc
|
TL đầu lọc bao mềm |
TL đầu lọc bao cứng |
Tổng cộng |
Số lượng |
Trị giá
(1000
VNĐ)
|
Số lượng
(1000
bao)
|
Trị giá
(1000
VNĐ)
|
Số lượng
(1000
bao)
|
Trị giá
(1000
VNĐ)
|
Số lượng
(1000
bao)
|
Trị giá
(1000
VNĐ)
|
I.
|
THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
MỤC (I)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG MỤC (II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
MỤC (III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG MỤC (I) + (II) + (III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Người
lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 68
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
NHÀ CUNG CẤP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20........
|
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
BÁN HÀNG THEO NHÃN HIỆU SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ Thị trường trong nước);
Sở Công Thương ……….(nơi thương nhân đặt trụ sở).
TÊN
NHÀ CUNG CẤP:
Trụ sở
tại:
Điện
thoại: ………….. Fax: ………………
TL
không đầu lọc
TL
đầu lọc bao mềm
TL
đầu lọc bao cứng
Tổng
cộng
(1000
bao)
I. Nhãn quốc tế
II. Nhãn trong nước
STT
|
Nhãn
hiệu sản phẩm thuốc lá
|
TL
không đầu lọc
|
TL đầu lọc bao mềm |
TL đầu lọc bao cứng |
Tổng cộng |
Số lượng |
Trị giá
(1000
VNĐ)
|
Số lượng
(1000
bao)
|
Trị giá
(1000
VNĐ)
|
Số lượng
(1000
bao)
|
Trị giá
(1000
VNĐ)
|
Số lượng
(1000
bao)
|
Trị giá
(1000
VNĐ)
|
I. Nhãn quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhãn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 69
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH
DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ thị trường trong nước)
Sở Công Thương.......(nơi thương nhân đạt trụ sở)
Tên
thương nhân...
Trụ sở
tại.....
Điện
thoại......Fax...
Số Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày
…. tháng … năm ….(nếu có)
Tình hình phân phối sản phẩm thuốc
láTình hình phân phối sản phẩm thuốc láTình hình phân phối sản phẩm thuốc láTình
hình phân phối sản phẩm thuốc láTình hình phân phối sản phẩm thuốc láTình
hình phân phối sản phẩm thuốc láTình hình phân phối sản phẩm thuốc láTình
hình phân phối sản phẩm thuốc láTình hình phân phối sản phẩm thuốc láTình
hình phân phối sản phẩm thuốc lá
Mua
của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
Tồn
kho trong kỳTồn kho trong kỳTồn kho trong kỳ
Mua
vào trong kỳMua vào trong kỳ
Bán
ra trong kỳ
(1.000
bao)
Số lượng
(1.000
bao)
(1.000
VNĐ)
Trị giá
(1.000
VNĐ)
(1.000
bao)
Số lượng
(1.000
bao)
(1.000
VNĐ)
Tổng
cộng
Chi tiết tình hình bán hàng
tại các tỉnh, thành phốChi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành
phốChi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phốChi tiết
tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phốChi tiết tình hình bán hàng
tại các tỉnh, thành phốChi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành
phốChi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phốChi tiết
tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phốChi tiết tình hình bán hàng
tại các tỉnh, thành phốChi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành
phố
Tỉnh....Tỉnh....Tỉnh....Tỉnh....Tỉnh....
Tỉnh....
Tỉnh....
(1.000
bao)
Số lượng
(1.000
bao)Số lượng
(1.000
bao)Số lượng
(1.000
bao)
(1.000
VNĐ)
Trị giá
(1.000
VNĐ)
(1.000
bao)
Chi tiết tình hình bán hàng
tại các địa điểm bán lẻChi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm
bán lẻChi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻChi
tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻChi tiết tình hình bán
hàng tại các địa điểm bán lẻChi tiết tình hình bán hàng tại các địa
điểm bán lẻChi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻChi
tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻChi tiết tình hình bán
hàng tại các địa điểm bán lẻChi tiết tình hình bán hàng tại các địa
điểm bán lẻ
Địa
chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc láĐịa chỉ, điện
thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Tồn
kho trong kỳTồn kho trong kỳ
Mua
vào trong kỳMua vào trong kỳ
Bán
ra trong kỳ
(1.000
bao)
Số lượng
(1.000
bao)
(1.000
VNĐ)
Số lượng
(1.000
bao)
(1.000
VNĐ)
Tổng
cộngTổng cộng
I
|
Tình hình phân phối sản phẩm
thuốc lá
|
STT |
Mua
của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tồn kho trong kỳ |
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi tiết tình hình bán hàng
tại các tỉnh, thành phố
|
STT |
Mua
của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tỉnh....
|
Tỉnh.... |
Tỉnh.... |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Chi tiết tình hình bán hàng tại
các địa điểm bán lẻ
|
STT |
Địa
chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Tồn kho trong kỳ |
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá |
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
Kiến nghị, đề xuất...
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 70
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH
DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Sở Công Thương.......(nơi thương nhân đạt trụ sở)
Tên thương
nhân...
Trụ sở
tại.....
Điện
thoại......Fax...
Số Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày
…. tháng … năm ….(nếu có)
Tình hình phân phối sản phẩm
thuốc láTình hình phân phối sản phẩm thuốc láTình hình phân
phối sản phẩm thuốc láTình hình phân phối sản phẩm thuốc láTình
hình phân phối sản phẩm thuốc láTình hình phân phối sản phẩm thuốc láTình
hình phân phối sản phẩm thuốc láTình hình phân phối sản phẩm thuốc láTình
hình phân phối sản phẩm thuốc láTình hình phân phối sản phẩm thuốc lá
Mua
của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
Tồn
kho trong kỳTồn kho trong kỳTồn kho trong kỳ
Mua
vào trong kỳMua vào trong kỳ
Bán
ra trong kỳ
(1.000
bao)
Số lượng
(1.000
bao)
(1.000
VNĐ)
Trị giá
(1.000
VNĐ)
(1.000
bao)
Số lượng
(1.000
bao)
(1.000
VNĐ)
Tổng
cộng
Chi tiết tình hình bán hàng
tại các tỉnh, thành phốChi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành
phốChi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phốChi tiết
tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phốChi tiết tình hình bán hàng
tại các tỉnh, thành phốChi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành
phốChi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phốChi tiết
tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phốChi tiết tình hình bán hàng
tại các tỉnh, thành phốChi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành
phố
Tỉnh....Tỉnh....Tỉnh....Tỉnh....Tỉnh....
Tỉnh....
Tỉnh....
(1.000
bao)
Số lượng
(1.000
bao)Số lượng
(1.000
bao)Số lượng
(1.000
bao)
(1.000
VNĐ)
Trị giá
(1.000
VNĐ)
(1.000
bao)
Chi tiết tình hình bán hàng
tại các địa điểm bán lẻChi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm
bán lẻChi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻChi
tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻChi tiết tình hình bán
hàng tại các địa điểm bán lẻChi tiết tình hình bán hàng tại các địa
điểm bán lẻChi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻChi
tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻChi tiết tình hình bán hàng
tại các địa điểm bán lẻChi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm
bán lẻ
Địa
chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc láĐịa chỉ, điện
thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Tồn
kho trong kỳTồn kho trong kỳ
Mua
vào trong kỳMua vào trong kỳ
Bán
ra trong kỳ
(1.000
bao)
Số lượng
(1.000
bao)
(1.000
VNĐ)
Số lượng
(1.000
bao)
(1.000
VNĐ)
Tổng
cộngTổng cộng
I
|
Tình hình phân phối sản phẩm
thuốc lá
|
STT |
Mua
của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tồn kho trong kỳ |
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi tiết tình hình bán hàng
tại các tỉnh, thành phố
|
STT |
Mua
của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tỉnh....
|
Tỉnh.... |
Tỉnh.... |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng |
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Chi tiết tình hình bán hàng
tại các địa điểm bán lẻ
|
STT |
Địa
chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Tồn kho trong kỳ |
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
Số lượng |
Trị giá |
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá |
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
Kiến nghị, đề xuất...
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 71
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH
DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ;
cả năm ……..)
Tên
thương nhân...
Trụ sở
tại.....
Điện
thoại......Fax...
Số Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày
…. tháng … năm ….(nếu có)
I.
Tình hình bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Tồn
kho trong kỳ
Mua
vào trong kỳ
Bán
ra trong kỳ
(1.000
bao)
STT
|
Mua
của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Tồn
kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
Số lượng |
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
Số lượng
(1.000
bao)
|
Trị giá
(1.000
VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Kiến nghị, đề xuất.....
Người
lập báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám
đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 72
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
DANH MỤC
MÁY MÓC THIẾT BỊ
CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ
I.
Dây chuyền chế biến nguyên liệu thuốc lá
A.
Công đoạn chế biến lá
1. Máy
cắt đầu lá
2. Xy
lanh làm ẩm
3. Hầm ủ
lá (xy lô trữ và ủ lá)
4. Máy
sấy lá (sấy, làm nguội, làm dịu)
5. Hệ
thống cân và đóng (ép) kiện lá
B.
Công đoạn chế biến cọng
1. Xy
lanh làm ẩm cọng lần 1
2. Xy
lanh làm ẩm cọng lần 2
3. Hệ
thống tước cọng, tách lá
4. Máy
sấy cọng (sấy, làm nguội, làm dịu)
5. Máy
phân loại, làm sạch cọng
6. Hệ
thống cân và đóng (ép) kiện cọng
II.
Dây chuyền chế biến sợi thuốc lá
A.
Công đoạn lá
1. Thiết
bị hấp chân không
2. Máy
cắt kiện lá
3. Xy
lanh làm ẩm lá
4. Xy
lanh gia liệu
5. Hầm ủ
lá (xy lô trữ và ủ lá)
6. Thiết
bị dò kim loại
7. Máy thái
lá
8. Thiết
bị trương nở sợi
9. Thiết
bị sấy
10.
Thiết bị phân ly sợi
11. Hệ
thống các cân định lượng
B.
Công đoạn cọng
1. Máy
tước cọng
2. Thiết
bị gia ẩm cọng lần 1
3. Hầm ủ
cọng (xy lô trữ và ủ cọng)
4. Thiết
bị gia ẩm cọng lần 2
5. Thiết
bị cán cọng
6. Máy
thái cọng
7. Thiết
bị trương nở cọng
8. Thiết
bị sấy cọng
9. Thiết
bị phân ly cọng
10. Hầm
ủ cọng (xy lô ủ sợi cọng)
11. Hệ
thống các cân định lượng
C.
Công đoạn phối trộn sợi
1. Thiết
bị phun hương
2. Hầm ủ
sợi (xy lô ủ sợi)
3. Hệ
thống vận chuyển sợi thuốc lá đến máy cuốn điếu (bằng khí động học hoặc cơ học)
III.
Dây chuyền chế biến thuốc lá tấm và các chế phẩm thay thế khác dùng để sản xuất
các sản phẩm thuốc lá
IV.
Máy móc thiết bị sản xuất thuốc lá điếu
A.
Công đoạn cuốn điếu - ghép đầu lọc
1. Máy
cuốn điếu
2. Máy
ghép đầu lọc
3. Máy
nạp khay
B.
Công đoạn đóng bao
1. Máy
đóng bao
2. Máy
đóng bóng kính bao
3. Máy
đóng tút
4. Máy
đóng bóng kính tút
5. Máy
đóng thùng carton.
PHỤ LỤC 73
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
CƠ QUAN KIỂM TRA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Thực
hiện Quyết định số /QĐ-.....
ngày.......tháng.......năm......của....(1) về việc thành lập Đoàn kiểm tra hoạt
động sản xuất, kinh doanh thuốc lá, hôm nay vào hồi......... giờ….......
ngày........ tháng........ năm......
Đoàn
kiểm tra, tiến hành hoạt động sản xuất, kinh doanh tại doanh
nghiệp:.................................., kết quả như sau:
I.
Thông tin chung
1. Tên
doanh nghiệp kiểm tra:…… ………………..........................................
Địa
chỉ:………………………………………………………………….........................
Điện
thoại:.................................Fax:......................
2. Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số:……....do…....................cấp............... ngày....tháng.......năm...
3. Giấy
phép (hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện) ....(2) số:….. do…... cấp..... ngày...
tháng..... năm...
4. Đoàn
kiểm tra được thành lập theo Quyết định số:.............................................
5. Thành
phần đoàn kiểm tra gồm các Ông (Bà) có tên sau đây:
.............................
6. Đại
diện doanh nghiệp được kiểm tra.......................................chức
vụ.................
II.
Nội dung và kết quả kiểm tra
Kiểm tra
việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá.
Kết
quả
A. Điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
B. Điều kiện mua bán nguyên
liệu thuốc lá
C. Điều kiện về chế biến
nguyên liệu thuốc lá
D. Điều kiện về sản xuất sản
phẩm thuốc lá
TT
|
Nội
dung kiểm tra
|
Kết
quả
|
Ghi chú |
Đạt
|
Không
đạt
|
|
A. Điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
3
|
Quy mô đầu tư, cơ sở vật chất,
trang thiết bị kỹ thuật và con người
|
|
|
|
4
|
Bảng kê danh sách lao động và hợp
đồng lao động kỹ thuật
|
|
|
|
5
|
Bảng kê hợp đồng và hợp đồng đầu
tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
6
|
Bảng kê hóa đơn, chứng từ đầu tư
trồng cây thuốc lá cho người trồng cây thuốc lá và tổng giá trị đầu tư
|
|
|
|
7
|
Bảng kê hóa đơn, chứng từ thu mua
nguyên liệu của người trồng cây thuốc lá và tổng sản lượng thu mua
|
|
|
|
8
|
Điều kiện về quy trình kinh doanh
nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
9
|
Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng,
chống cháy nổ
|
|
|
|
B. Điều kiện mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
|
|
3
|
Địa điểm kinh doanh cố định, địa
chỉ rõ ràng
|
|
|
|
4
|
Điều kiện về cơ sở vật chất,
trang thiết bị con người
|
|
|
|
5
|
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên
liệu thuốc lá
|
|
|
|
6
|
Điều kiện về bảo vệ môi trường,
phòng, chống cháy nổ
|
|
|
|
C. Điều kiện về chế biến
nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy phép chế biến nguyên liệu
thuốc lá
|
|
|
|
3
|
Diện tích của cơ sở chế biến
nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
4
|
Kho nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
5
|
Dây chuyền máy móc thiết bị
chuyên ngành đồng bộ
|
|
|
|
6
|
Trang thiết bị kiểm tra chất
lượng nguyên liệu
|
|
|
|
7
|
Nguồn gốc máy móc thiết bị
|
|
|
|
8
|
Hợp đồng với người lao động
|
|
|
|
9
|
Hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
|
|
|
10
|
Tiêu chuẩn nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
11
|
Phương tiện, thiết bị phòng cháy,
chữa cháy
|
|
|
|
D. Điều kiện về sản xuất sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc
lá
|
|
|
|
3
|
Đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
4
|
Sử dụng nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
5
|
Máy móc thiết bị chuyên ngành
thuốc lá
|
|
|
|
6
|
Quy chuẩn kỹ thuật về sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
|
7
|
Sở hữu nhãn hiệu hàng hoá
|
|
|
|
8
|
Phương tiện, thiết bị phòng cháy,
chữa cháy
|
|
|
|
9
|
Vệ sinh môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
Kết luận, kiến nghị và xử lý
1.
Kết luận
1.1 Các
quy định doanh nghiệp thực hiện tốt:…………....................................
.................................................................................................................................
1.2.
Những mặt còn tồn tại:
..............................................................................
.................................................................................................................................
2.
Kiến nghị
2.1.
Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với doanh
nghiệp....................................
2.2.
Kiến nghị của doanh nghiệp đối với Đoàn kiểm
tra...................................
.................................................................................................................................
3. Xử
lý………………………………………………………………………..
Đoàn
kiểm tra kết thúc hồi.........giờ........ngày.......tháng .......năm......
Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau. Biên bản đã được đọc lại
cho những người có tên trên cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là
đúng và ký tên. 01 bản được giao cho đoàn kiểm tra và 01 bản được giao cho
doanh nghiệp được kiểm tra.
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
|
Trưởng
đoàn kiểm tra
(ký tên)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan kiểm tra
(2): Ghi
tên Giấy phép, Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá (ví dụ: Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá...).
PHỤ LỤC 74
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN
CƠ QUAN KIỂM TRA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Thực
hiện Quyết định số /QĐ-..... ngày.......tháng....năm......của....(1) về việc
thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện kinh doanh và hoạt động kinh doanh sản phẩm
thuốc lá, hôm nay vào hồi....... giờ….... ngày.....tháng......năm.....
Đoàn
kiểm tra, tiến hành làm việc tại doanh nghiệp: .............................,
kết quả như sau:
I.
Thông tin chung
1. Tên
doanh nghiệp kiểm tra:…… ………………..........................................
Địa
chỉ:……………………………………………………….........................
Điện
thoại:.................................Fax:......................
2. Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số:…....do…............cấp ngày..............
3. Giấy
phép..........(2) số:…..do…...cấp.....ngày...
4. Đoàn
kiểm tra được thành lập theo Quyết định số:...................................
5. Thành
phần đoàn kiểm tra gồm các Ông (Bà) có tên sau đây: .....................
6. Đại
diện doanh nghiệp được kiểm tra...........................chức
vụ.................
II.
Nội dung và kết quả kiểm tra
Kiểm tra
việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá.
Kết
quả
A. Điều kiện mua bán sản phẩm
thuốc lá
B. Hồ sơ lưu trữ của thương
nhân mua bán sản phẩm thuốc lá
TT
|
Nội
dung kiểm tra
|
Kết
quả
|
Ghi chú |
Đạt
|
Không
đạt
|
|
A. Điều kiện mua bán sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
|
2
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
3
|
Hệ thống phân phối sản phẩm thuốc
lá của thương nhân
|
|
|
|
4
|
Văn bản giới thiệu, hợp đồng với
nhà cung cấp hoặc thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn
|
|
|
|
5
|
Kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng)
|
|
|
|
6
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
|
7
|
Năng lực tài chính
|
|
|
|
8
|
Cam kết của thương nhân về bảo
đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
9
|
Cam kết của thương nhân về bảo
đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
10
|
Phù hợp quy hoạch mạng lưới mua bán
sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
B. Hồ sơ lưu trữ của thương
nhân mua bán sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Đơn đề nghị
|
|
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Bản sao các văn bản giới thiệu,
hợp đồng mua bán của Nhà cung cấp hoặc nhà phân phối hoặc nhà bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
|
4
|
Hồ sơ về địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
5
|
Báo cáo kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp (trường hợp xin cấp lại giấy phép)
|
|
|
|
6
|
Bảng kê danh sách thương nhân,
bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc
lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân
phối sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
7
|
Hồ sơ về phương tiện vận tải
|
|
|
|
8
|
Hồ sơ về năng lực tài chính
|
|
|
|
9
|
Tài liệu chứng minh quyền sử dụng
kho hàng
|
|
|
|
10
|
Bản cam kết của doanh nghiệp về
bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo
vệ môi trường đối với kho hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
Kết luận, kiến nghị và xử lý
1.
Kết luận
1.1 Các
quy định doanh nghiệp thực hiện tốt:………….......................................
...............................................................................................................................
1.2.
Những mặt còn tồn tại:
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
2.
Kiến nghị
2.1.
Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với doanh
nghiệp........................................
…………………………………………………………………………………….
2.2. Kiến
nghị của doanh nghiệp đối với Đoàn kiểm
tra.......................................
................................................................................................................................
3. Xử
lý………………………………………………………………..............
Đoàn
kiểm tra kết thúc hồi.........giờ........ngày.......tháng .......năm......
Biên bản
được lập thành 02 bản có nội dung như nhau. Biên bản đã được đọc lại cho những
người có tên trên cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và
ký tên. 01 bản được giao cho đoàn kiểm tra và 01 bản được giao cho doanh nghiệp
được kiểm tra.
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
|
Trưởng
đoàn kiểm tra
(ký tên)
|
Chú
thích:
(1): Tên
cơ quan kiểm tra.
(2): Ghi
tên Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá (ví dụ: Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá...).
CÔNG TY LUẬT TNHH QUỐC TẾ HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG NGHIỆP
TRÂN TRỌNG!
Hy vọng rằng sự tư vấn của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của bạn. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì liên quan đến sự việc bạn có thể liên hệ với các Luật sư chuyên gia của Công ty Luật TNHH Quốc tế Hồng Thái và Đồng Nghiệp qua Tổng đài tư vấn pháp luật 19006248 hoặc E-mail: luathongthai@gmail.com
Trụ sở chính: LK9-38 Tổng cục 5, Tân Triều, Hà Nội (cuối đường Chiến Thắng, Thanh Xuân)