BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2015/TT-BKHĐT
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 12
năm 2015
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ
DOANH NGHIỆP
Căn
cứ
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn
cứ Luật sửa đổi,
bổ
sung một số
điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng
11 năm 2012;
Căn
cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn
cứ Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Doanh nghiệp;
Căn
cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo
đề nghị của Cục trưởng
Cục Quản
lý đăng ký kinh doanh,
Bộ
trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này ban
hành các mẫu văn bản
sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và hướng dẫn chi tiết một số vấn
đề liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.
2. Thông tư này áp dụng
cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP.
Điều 2. Ban
hành và sử dụng các mẫu văn bản về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh
1. Ban hành kèm theo
Thông tư này các mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ
kinh doanh.
2. Các mẫu
văn bản
ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.
Điều 3. Mã số đăng
ký hộ kinh doanh
1. Cơ quan đăng ký
kinh doanh cấp huyện ghi mã số đăng ký hộ kinh doanh trên Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh theo cấu trúc sau:
a) Mã cấp tỉnh: 02 ký tự, theo
Phụ lục VII-2 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Mã cấp huyện: 01 ký tự,
theo Phụ lục VII-2 ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Mã loại hình: 01 ký
tự, 8 = hộ kinh doanh;
d) Số thứ tự hộ kinh
doanh: 06 ký tự, từ 000001 đến 999999.
2. Các quận, huyện, thị
xã,
thành phố
thuộc tỉnh
được thành lập mới sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được chèn mã tiếp,
theo thứ tự của bảng
chữ
cái tiếng Việt.
3. Trường hợp tách quận,
huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, đơn vị bị tách
giữ
nguyên mã chữ
cũ và đơn vị được
tách được chèn mã tiếp, theo thứ tự của bảng chữ cái tiếng Việt.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
thông báo bằng
văn bản
cho Bộ Kế
hoạch
và Đầu tư mã
mới của cấp huyện được thành lập mới hoặc được tách.
Điều 4. Hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp thông qua quyết định theo
hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
Trường hợp Hội
đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần thông qua các quyết
định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Biên bản họp trong hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP có thể được thay thế bằng
Báo cáo kết quả kiểm phiếu của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm
hữu
hạn hoặc Biên bản kiểm
phiếu của Đại hội đồng cổ đông
đối với công ty cổ phần.
Điều 5. Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
1.
Trường hợp thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần, doanh nghiệp
thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty đặt trụ sở chính theo quy định
tại Điều 51 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP. Việc thay đổi thông tin của cổ đông
sáng lập chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần chưa niêm yết.
2. Quyết định và bản
sao hợp lệ biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều 52 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP chỉ
áp dụng đối với trường hợp cổ
đông sáng lập là nhà đầu
tư nước ngoài chuyển
nhượng cổ
phần phổ
thông của mình cho người không phải là cổ đông sáng lập trong công ty trong thời hạn
03 năm kể
từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Điều 6. Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
1. Sau khi công ty nhà
nước được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty
cổ phần, công ty trách nhiệm hữu
hạn được chuyển
đổi
thành công ty cổ
phần và ngược lại, doanh nghiệp tư nhân được chuyển đổi thành
công ty trách nhiệm hữu hạn, các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của
những
doanh nghiệp nêu trên thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quy định tại
Điều
48 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.
2. Đối với địa điểm
kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người ký thông báo lập địa điểm kinh doanh,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, tạm ngừng, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh
là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh.
3.
Việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thực hiện tương ứng theo quy định tại
Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.
4. Việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài thực hiện theo quy định của pháp
luật nước đó. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày chính thức chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài, doanh nghiệp thông báo bằng văn bản đến Phòng Đăng
ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp ở nước ngoài thực hiện theo mẫu II-23 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Chấm dứt
tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập
1. Trường hợp sau khi
sáp nhập doanh nghiệp mà nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty nhận sáp nhập không thay đổi, trong thời hạn
10 ngày làm
việc kể từ ngày hoàn thành việc sáp nhập doanh nghiệp, công ty nhận sáp nhập gửi thông báo
theo mẫu
quy định tại Phụ lục II-5
ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty nhận
sáp nhập đặt trụ sở
chính để
thực hiện chấm dứt tồn tại của công ty bị sáp nhập. Kèm theo thông báo phải có các giấy tờ quy
định tại Khoản 4 Điều 195 Luật Doanh nghiệp.
2. Trường hợp công ty
bị sáp nhập có địa chỉ
trụ sở
chính khác tỉnh,
thành
phố trực thuộc Trung ương nơi công ty nhận sáp nhập đặt trụ sở chính, các Phòng Đăng
ký kinh doanh nơi công ty nhận sáp nhập và nơi công ty bị sáp nhập đặt trụ sở chính phối hợp để thực hiện chấm dứt
tồn tại công ty bị sáp nhập
theo quy định tại Khoản 3 Điều 61 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.
3. Trước khi chấm dứt tồn tại của công ty bị chia,
công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập theo quy định tại Khoản
1, Khoản 3 Điều 61 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện chấm dứt tồn tại tất cả
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty bị chia, công ty
bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập.
Điều 8. Cấp
đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
1. Trường hợp doanh nghiệp
đề nghị được cấp
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu
tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh,
doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở
chính. Hồ sơ bao gồm:
a) Bản sao hợp lệ Giấy
chứng nhận đầu tư;
b) Bản sao hợp lệ Giấy
chứng nhận đăng ký thuế;
c) Giấy đề nghị bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp quy định tại Phụ lục II-18 ban hành kèm
theo
Thông tư này.
2. Trường hợp doanh nghiệp
đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, doanh nghiệp nộp hồ
sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh đặt trụ sở. Hồ sơ bao gồm:
a) Bản sao hợp lệ Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do
cơ quan đăng ký đầu tư cấp;
b) Bản sao hợp lệ Giấy
chứng nhận đăng ký
thuế;
c) Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này.
3.
Trường hợp doanh nghiệp đăng ký, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp,
tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, giải thể
doanh nghiệp, thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến
Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ bao gồm các
giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và các giấy tờ quy định
tại Khoản 1 Điều này.
4.
Trường hợp doanh nghiệp đăng ký hoạt động, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động, thông báo mẫu con dấu của chi
nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh
nơi chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng
quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông
tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư
này.
Đối với trường
hợp chi nhánh hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư, ngoài các giấy tờ nêu
trên, kèm theo hồ sơ phải
có bản
sao hợp lệ Giấy
chứng
nhận đầu tư và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế của chi nhánh.
5.
Trường hợp đăng ký thành lập mới, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt
hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến
Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ bao gồm các
giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và Giấy đề nghị bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành
kèm theo Thông tư này.
Trường hợp đăng
ký thành lập mới, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi
nhánh, doanh
nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh đặt trụ sở theo quy
định tại Khoản 4 Điều này.
6. Trường hợp doanh nghiệp
thực hiện các thủ tục về đăng ký doanh nghiệp quy định tại Khoản 4, Khoản 5 Điều
này tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, Phòng
Đăng ký kinh doanh
nơi chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở có trách nhiệm liên hệ, phối hợp với Phòng
Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính để tiếp nhận, xử lý hồ sơ cho doanh
nghiệp.
7.
Khi nhận được hồ sơ của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên
nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp và các giấy xác nhận khác theo quy định tương ứng tại Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP.
Điều 9. Công bố
nội dung liên quan đến việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, khôi
phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp
1. Trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể
từ ngày ra Thông báo về việc
vi phạm
của
doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo, quyết
định nêu trên đến địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp và đăng tải thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
2. Trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể
từ ngày ra quyết định hủy bỏ
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo về việc khôi phục
tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải
thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Điều 10. Các
trường hợp không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
1. Cơ quan công an quy
định tại Điểm c Khoản 1 Điều 56 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP bao
gồm Cơ quan điều tra, Thủ trưởng,
Phó Thủ
trưởng
Cơ quan điều tra, Điều tra viên quy định tại Bộ luật Tố tụng hình sự.
2. Doanh nghiệp được
tiếp tục đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp trong các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 56 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và
trường hợp đã
có ý kiến chấp thuận của
cơ quan công an quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 11. Khai
thác thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Thông tin được cung
cấp công khai, miễn
phí trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (www.dangkykinhdoanh.gov.vn)
bao gồm: tên doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề
kinh doanh, tên người đại diện theo pháp luật, mẫu dấu của doanh nghiệp, tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp.
2. Ngoài các thông tin
miễn
phí quy định tại Khoản 1 Điều này, các tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp
thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp, báo cáo tài chính của các loại hình
doanh nghiệp được lưu giữ tại
Cơ sở
dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải trả phí theo quy định.
3. Các tổ chức, cá
nhân có thể
đề nghị để được cung cấp thông tin tại Khoản 2 Điều này tại Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản
lý đăng ký kinh doanh), hoặc tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc thông qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký
kinh doanh cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh cung cấp những thông tin thuộc
phạm vi địa phương quản lý.
4. Mức phí cung cấp
thông tin tại Khoản 2, Khoản 3 Điều này thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 12. Khôi
phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp sau khi bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
1. Khi xác định doanh nghiệp
thuộc trường hợp được khôi phục tình trạng pháp lý theo quy định tại Điều 64
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Phòng Đăng ký kinh doanh ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu quy định tại Phụ
lục V-17
kèm theo Thông tư này.
Trên cơ sở đề
nghị của Phòng Đăng ký kinh doanh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) sẽ hỗ trợ kỹ thuật để chuyển tình trạng của doanh nghiệp từ
bị thu hồi hoặc đã
giải
thể sang tình trạng đang hoạt động trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp được chính
thức khôi phục tình trạng pháp lý tại thời điểm chuyển sang tình trạng đang hoạt động.
Phòng Đăng
ký kinh doanh chịu trách nhiệm về việc quyết định hủy bỏ Quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và việc khôi phục tình trạng pháp lý của
doanh nghiệp trong Cơ sở dữ
liệu quốc
gia về đăng ký doanh
nghiệp.
2. Việc khôi phục tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp theo quy định tại Khoản
2 Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP chỉ thực hiện trong thời
hạn 180 ngày
kể
từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
và doanh nghiệp chưa chuyển
sang tình trạng pháp lý
đã
giải
thể
trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
3. Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể
từ thời điểm doanh nghiệp được khôi
phục tình trạng pháp lý trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng
ký kinh doanh thông báo cho cơ quan thuế và doanh nghiệp về việc khôi phục tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp.
Điều 13. Hiệu
đính thông tin đăng ký trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
1. Trường hợp doanh nghiệp
phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với nội
dung hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp,
doanh nghiệp gửi
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục II-14 ban hành kèm
theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.
Phòng Đăng
ký kinh doanh nhận Giấy đề nghị, kiểm tra hồ sơ và thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của
doanh nghiệp nếu thông
tin trong
Giấy đề nghị của
doanh nghiệp là chính xác.
2. Trường hợp Phòng
Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa
chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, Phòng
Đăng
ký kinh doanh gửi
thông báo về việc hiệu đính nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
theo mẫu
quy định tại Phụ lục V-6 ban hành kèm theo Thông tư này đến doanh nghiệp và thực
hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày gửi
thông báo.
3. Việc hiệu đính
thông tin trong Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này.
Điều 14. Hiệu
đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự,
thủ tục theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
là không trung thực, không chính xác
1. Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
được chấp
thuận không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh
thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 58 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP. Trên cơ sở hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp, Phòng
Đăng ký kinh doanh thực hiện hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
2. Trường hợp thông
tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được kê khai không trung thực, không chính xác, Phòng Đăng
ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 58 Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP. Sau khi có quyết định xử lý vi phạm của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền,
trên cơ sở
hồ
sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện
hiệu đính
thông tin trong Cơ sở dữ
liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
Điều 15. Cập
nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp
1. Doanh nghiệp có trách nhiệm bổ sung đầy đủ các thông tin còn thiếu
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, bao gồm các thông
tin: số
điện thoại, số
fax, địa chỉ
thư điện tử
(email), trang
thông tin điện tử (website)
của
doanh nghiệp. Việc bổ
sung thông tin số điện
thoại của doanh nghiệp trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp là bắt
buộc. Trường hợp doanh nghiệp không bổ sung thông tin về số điện thoại của doanh nghiệp
thì
hồ sơ đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp được coi là không hợp lệ theo quy định tại Khoản 15 Điều 4 Luật
Doanh nghiệp.
2. Trên cơ sở dữ liệu về doanh nghiệp
trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp, doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện việc cập nhật, bổ sung
thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp theo quy định tại Khoản 7 Điều 8 Luật Doanh nghiệp,
như sau:
a) Trường hợp doanh nghiệp
chỉ cập
nhật, bổ
sung thông tin về số điện thoại, số fax,
email, website, địa chỉ
của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân,
địa chỉ
của
cá nhân trong Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh
nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục
II-5
ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở
chính. Phòng Đăng ký
kinh doanh nhận thông báo và cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp
b) Trường hợp doanh nghiệp
chỉ
cập nhật, bổ
sung các thông tin trong hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp mà không làm thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc
các trường hợp thông
báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP thì
doanh nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm
theo Thông tư này đến Phòng đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở
chính.
Phòng Đăng
ký kinh doanh bổ
sung thông tin vào hồ sơ của doanh
nghiệp, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp và cấp giấy xác nhận theo quy định tương ứng tại Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP. Trong trường hợp này, doanh nghiệp không phải trả phí.
Điều 16. Chuyển
đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
1. Khi thực hiện cấp đăng
ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện việc số hóa hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp, tải
và lưu trữ
đầy đủ
vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
2. Việc chuyển đổi
thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Khoản
11 Điều 3 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.
Đối với những
hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp đã
được tiếp nhận trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành và chưa được số hóa khi thực hiện cấp đăng ký doanh nghiệp, hàng năm, Phòng Đăng
ký kinh doanh xây dựng kế hoạch
triển
khai và kế
hoạch ngân sách để tổ chức thực hiện việc chuyển đổi thông tin và lưu trữ đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp dưới dạng văn bản điện tử vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp.
Điều 17. Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp
1. Trường hợp doanh nghiệp
phát hiện nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp bị thiếu hoặc chưa chính
xác so với bản
giấy
của Giấy
chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) do
quá trình
chuyển đổi dữ
liệu vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp gửi Giấy đề nghị hiệu
đính theo mẫu
quy định tại Phụ lục II-16
ban
hành kèm theo Thông tư này đến
Phòng Đăng ký kinh doanh nơi đặt trụ sở chính. Kèm theo Giấy đề nghị hiệu đính phải có bản sao hợp lệ Giấy
chứng nhận.
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận Giấy đề nghị hiệu đính của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh
có trách nhiệm bổ
sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp.
2. Trường hợp Phòng
Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp không có
hoặc không chính xác so với bản
giấy của Giấy chứng nhận do quá trình chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi phát hiện,
Phòng Đăng ký kinh doanh bổ
sung, hiệu đính nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp.
Điều 18. Chuẩn
hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
1. Đối với
thông tin đăng ký doanh nghiệp được chuyển đổi vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp từ dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại các Phòng
Đăng ký kinh doanh và cơ quan đăng ký đầu tư, căn cứ thông tin lưu giữ tại Cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông
báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của
doanh nghiệp đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu thông tin và:
a) Phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh
trong thời hạn 90 ngày kể
từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo và chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông
tin đã đăng ký theo quy định
tại Khoản 7 Điều 8 Luật Doanh nghiệp.
b)
Quá thời hạn quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này mà không nhận được thông báo
phản hồi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp báo
cáo theo quy định tại Điểm
c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định
tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp theo trình tự, thủ tục quy định tại Khoản 4 Điều 63 Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP.
2. Trên cơ sở thông
tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý, căn cứ kế hoạch hàng năm, Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phối hợp với cơ quan
thuế và
các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch rà soát tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.
Trình
tự, thủ
tục rà soát tình trạng hoạt động của doanh nghiệp thực hiện tương ứng theo quy định tại Khoản
1
Điều này.
3. Ít nhất mỗi năm một lần,
Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì,
phối hợp với
cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách cho công tác chuẩn hóa dữ liệu đăng
ký doanh nghiệp.
4. Mẫu Thông báo về việc
rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp, Thông báo về việc
phản
hồi kết quả
rà soát thông tin đăng
ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động
doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều
này thực hiện theo mẫu
V-7, II-15
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 19. Bổ
sung dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
1. Trên cơ sở dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp
lưu giữ
tại các Phòng Đăng ký kinh doanh, cơ
quan đăng ký đầu tư và dữ liệu hiện có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, định
kỳ hàng quý, hàng năm, Phòng
Đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm rà soát, đối chiếu để bổ
sung dữ liệu còn thiếu vào Cơ
sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
2. Phòng Đăng ký kinh
doanh chịu trách nhiệm bổ sung đầy đủ dữ liệu về doanh nghiệp, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp từ cơ sở dữ liệu địa phương
vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp, đảm bảo các thông tin bổ sung là trùng khớp
so với thông tin gốc.
Điều 20. Tổ chức
thực hiện
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể
từ ngày 15 tháng 01 năm 2016, thay
thế Thông tư số
01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
các tỉnh,
thành phố
trực thuộc
Trung ương,
cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, các doanh nghiệp thành lập theo Luật
Doanh nghiệp, người thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Các
Bộ,
cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tòa án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc
TW;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục
Thuế các tỉnh,
TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Website
Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Các
Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT;
- Lưu:
VT,
ĐKKD (NV).
|
BỘ TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
|
DANH MỤC
CÁC MẪU
VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Kèm theo Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
|
Danh mục
|
Ký hiệu
|
Mẫu văn bản quy định cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh
|
I
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo
|
|
1
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục I-1
|
2
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên
|
Phụ lục I-2
|
3
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Phụ lục I-3
|
4
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần
|
Phụ lục I-4
|
5
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh
|
Phụ lục I-5
|
6
|
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Phụ lục I-6
|
7
|
Danh sách cổ đông sáng lập
|
Phụ lục I-7
|
8
|
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
Phụ lục I-8
|
9
|
Danh sách thành viên công ty hợp danh
|
Phụ lục I-9
|
10
|
Danh sách người đại diện theo ủy quyền
|
Phụ lục I-10
|
II
|
Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-1
|
12
|
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
Phụ lục II-2
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục II-3
|
14
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
|
Phụ lục II-4
|
15
|
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Phụ lục II-5
|
16
|
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục II-6
|
17
|
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ
|
Phụ lục II-7
|
18
|
Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục II-8
|
19
|
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con
dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện
|
Phụ lục II-9
|
20
|
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục II-10
|
21
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-11
|
22
|
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài
|
Phụ lục II-12
|
23
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-13
|
24
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-14
|
25
|
Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp
|
Phụ lục II-15
|
26
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do
chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-16
|
27
|
Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Phụ lục II-17
|
28
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư
|
Phụ lục II-18
|
29
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động
đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
Phụ lục II-19
|
30
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-20
|
31
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-21
|
32
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-22
|
33
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài
|
Phụ lục II-23
|
34
|
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp
|
Phụ lục II-24
|
35
|
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-25
|
III
|
Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh
|
|
36
|
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-1
|
37
|
Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-2
|
38
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-3
|
39
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-4
|
40
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-5
|
41
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-6
|
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh
|
IV
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
42
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục IV-1
|
43
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên
|
Phụ lục IV-2
|
44
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Phụ lục IV-3
|
45
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần
|
Phụ lục IV-4
|
46
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh
|
Phụ lục IV-5
|
47
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện
|
Phụ lục IV-6
|
48
|
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục IV-7
|
V
|
Thông báo và các văn bản khác của Phòng Đăng ký kinh doanh
cấp tỉnh
|
|
49
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ lục V-1
|
50
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-2
|
51
|
Thông báo về cơ quan thuế quản lý
|
Phụ lục V-3
|
52
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ lục V-4
|
53
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ
các quy định của Luật Doanh nghiệp
|
Phụ lục V-5
|
54
|
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-6
|
55
|
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp
|
Phụ lục V-7
|
56
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
Phụ lục V-8
|
57
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh
doanh
|
Phụ lục V-9
|
58
|
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
Phụ lục V-10
|
59
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại
hoạt động trước thời hạn
|
Phụ lục V-11
|
60
|
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn
|
Phụ lục V-12
|
61
|
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục V-13
|
62
|
Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần
riêng lẻ
|
Phụ lục V-14
|
63
|
Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường
hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-15
|
64
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ lục V-16
|
65
|
Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-17
|
66
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh
|
Phụ lục V-18
|
67
|
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-19
|
68
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-20
|
69
|
Thông báo về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp
|
Phụ lục V-21
|
70
|
Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại
|
Phụ lục V-22
|
71
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-23
|
72
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
Phụ lục V-24
|
73
|
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
Phụ lục V-25
|
74
|
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-26
|
75
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác)
|
Phụ lục V-27
|
76
|
Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-28
|
VI
|
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
huyện
|
|
77
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-1
|
78
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh
doanh
|
Phụ lục VI-2
|
79
|
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường
hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-3
|
80
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
Phụ lục VI-4
|
81
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-5
|
82
|
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Phụ lục VI-6
|
83
|
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh
doanh
|
Phụ lục VI-7
|
84
|
Thông báo về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-8
|
85
|
Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh do chuyển địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục VI-9
|
VII
|
Phụ lục khác
|
|
86
|
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh
nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh
|
Phụ lục VII-1
|
87
|
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VII-2
|
88
|
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu
giấy
|
Phụ lục VII-3
|
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi
họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................... Giới
tính: ...............
Sinh
ngày: ....................... /....... /......... Dân
tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp:
....................... /....... /......... Nơi
cấp: .............................................................................
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy
chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp:
....................... /....... /......... Ngày
hết hạn: .............. /....... /...........
Nơi cấp: .................
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Chỗ ở
hiện tại:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do
tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh
nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................
Tên doanh
nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................
Tên doanh
nghiệp viết tắt (nếu có): ..................................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
………………………………………………………………….
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công
nghiệp, khu chế xuất (Đánh dấu X vào ô
vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp,
khu chế xuất).
3. Ngành,
nghề kinh doanh[1] (ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
4. Vốn
đầu tư:
Tổng số (bằng
số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):............................
Trong đó:
.......................................................................................................................................
- Đồng
Việt Nam: ............................................................................................................................
- Ngoại
tệ tự do chuyển đổi: ...........................................................................................................
- Vàng: ...........................................................................................................................................
- Giá trị
quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: .......................
- Tài sản
khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản,
có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp):
........................................................................................................
5. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông
tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và
tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
Họ và
tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ
nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa
chỉ trụ sở chính):
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị
trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành
phố: ……………………………………………………..
Quốc
gia: ……………………………………………………………..
Điện
thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email:
…………………………………………………………………
|
3
|
Ngày
bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội
dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình
thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch
toán độc lập
|
|
Hạch
toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài
chính:
Áp dụng
từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên
độ kế toán)
|
6
|
Tổng số
lao động: ..................................................................
|
7
|
Hoạt
động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký
xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
9
|
Tài khoản
ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản
ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản
kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các
loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị
gia tăng
|
|
|
|
Tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế
xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài
nguyên
|
|
|
|
Thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền
thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ
phí
|
|
|
|
Thu
nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
11
|
Ngành,
nghề kinh doanh chính[2]:
…………………………………….
…………………………………………………………………………
|
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy
định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp
tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền
sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy
định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh
nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..
|
CHỦ
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký
và ghi họ tên)[3]
|
Phụ lục I-2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh
doanh tỉnh, thành phố ………
Tôi là (ghi
họ tên bằng chữ in hoa): ...................................................................... là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với các nội dung sau:
1. Tình
trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành
lập mới
|
|
Thành
lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành
lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành
lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành
lập trên cơ sở chuyển đổi
|
|
2. Tên công ty:
Tên công
ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
Tên công
ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................
Tên công
ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................
3. Địa
chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công
nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô
vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp,
khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[4] (ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Chủ sở hữu:
a) Đối
với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên
chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................... Giới
tính: ...............
Sinh
ngày: ....................... /..... /........... Dân
tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Nơi
cấp: .............................................................................
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy
chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Ngày
hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Chỗ ở
hiện tại:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
- Thông
tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ
kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự
án:………………………………………
Do:
…………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
b) Đối
với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ
chức (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .................................................................................
Do: ....................................................................... cấp/phê
duyệt ngày ................. /....... /..............
Địa chỉ
trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Danh sách
người đại diện theo ủy quyền (kê khai
theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
Mô hình
tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội
đồng thành viên
|
|
Chủ
tịch công ty
|
|
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là
nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự
án:………………………………………
Do:
…………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
6. Vốn điều
lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn
vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại
nguồn vốn
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số tiền
(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn
trong nước:
+ Vốn
nhà nước
+ Vốn
tư nhân
|
|
|
Vốn
nước ngoài
|
|
|
Vốn
khác
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
8. Người đại diện theo pháp luật[5]:
- Họ và
tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới
tính: .............
Chức
danh: ....................................................................................................................................
Sinh
ngày: ....................... /..... /........... Dân
tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Nơi
cấp: .............................................................................
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy
chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Ngày
hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
……………………………………………………………
Chỗ ở
hiện tại:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................
Xã/Phường/Thị
trấn: ................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................
Tỉnh/Thành
phố: .......................................................................
Quốc gia:
................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
…………………………….Website: .........................................................................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông
tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và
tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
Họ và
tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ
nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa
chỉ trụ sở chính):
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:..............................
Xã/Phường/Thị
trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành
phố: ……………………………………………………..
Quốc
gia: ……………………………………………………………..
Điện
thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email:
…………………………………………………………………
|
3
|
Ngày
bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội
dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình
thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch
toán độc lập
|
|
Hạch
toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài
chính:
Áp dụng
từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên
độ kế toán)
|
6
|
Tổng số
lao động: ..................................................................
|
7
|
Hoạt
động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký
xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
9
|
Tài khoản
ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản
ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản
kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các
loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị
gia tăng
|
|
|
|
Tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế
xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài
nguyên
|
|
|
|
Thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền
thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ
phí
|
|
|
|
Thu
nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
11
|
Ngành,
nghề kinh doanh chính[6]:
…………………………………….
…………………………………………………………………………
|
10. Thông tin về các doanh nghiệp
bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): ......
b) Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): ......
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh
doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và
các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị
chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy
định của pháp luật;
- Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY
(Ký
và ghi họ tên)[7]
|
Phụ lục I-3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi
họ tên bằng chữ in hoa): ............................................ là
người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên với nội dung như sau:
1. Tình
trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành
lập mới
|
|
Thành
lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành
lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành
lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành
lập trên cơ sở chuyển đổi
|
|
2. Tên
công ty:
Tên công
ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
Tên công
ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................
Tên công
ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................
3. Địa
chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính
nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành,
nghề kinh doanh[8] (ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Vốn điều
lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn
vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................
6. Nguồn
vốn điều lệ:
Loại
nguồn vốn
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số tiền
(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn
trong nước
+ Vốn
nhà nước
+ Vốn
tư nhân
|
|
|
Vốn
nước ngoài
|
|
|
Vốn
khác
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
7. Danh
sách thành viên công ty:
(kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Người đại diện theo pháp luật[9]:
- Họ và
tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới
tính: .............
Chức
danh: ....................................................................................................................................
Sinh
ngày: ....................... /..... /........... Dân
tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Nơi
cấp: .............................................................................
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy
chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Ngày
hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
……………………………………………………………
Chỗ ở
hiện tại:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................
Xã/Phường/Thị
trấn: ................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................
Tỉnh/Thành
phố: .......................................................................
Quốc gia:
................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
…………………………….Website: .........................................................................................
9. Thông
tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông
tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và
tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
Họ và
tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ
nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa
chỉ trụ sở chính):
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………...
Xã/Phường/Thị
trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành
phố: ……………………………………………………..
Quốc gia:
……………………………………………………………..
Điện
thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email:
…………………………………………………………………
|
3
|
Ngày
bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội
dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình
thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch
toán độc lập
|
|
Hạch
toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài
chính:
Áp dụng
từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên
độ kế toán)
|
6
|
Tổng số
lao động: ..................................................................
|
7
|
Hoạt
động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký
xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
9
|
Tài khoản
ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản
ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản
kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các
loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị
gia tăng
|
|
|
|
Tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế
xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài
nguyên
|
|
|
|
Thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền
thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ
phí
|
|
|
|
Thu
nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
11
|
Ngành,
nghề kinh doanh chính[10]:
…………………………………….
…………………………………………………………………………
|
10. Thông
tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): .
b) Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): .
Kính đề
nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp
bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam
kết:
- Trụ sở
chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng
đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- Danh sách thành viên công ty;
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký
và ghi họ tên)[11]
|
Phụ lục I-4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi
họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................... là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký
công ty cổ phần với các nội dung sau:
1. Tình
trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
|
Thành
lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành
lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành
lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành
lập trên cơ sở chuyển đổi
|
|
2. Tên
công ty:
Tên công
ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
Tên công
ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................
Tên công
ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................
3. Địa
chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính
nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành,
nghề kinh doanh[12] (ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Vốn điều
lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn
vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................
Tổng số
cổ phần, loại cổ phần:.....................................................................
Mệnh giá
từng loại cổ phần:.........................................................................
6. Tổng
số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:........................
7. Nguồn
vốn điều lệ:
Loại
nguồn vốn
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số tiền
(bằng số; VNĐ và giá trị tương
đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn
trong nước:
+ Vốn nhà
nước
+ Vốn
tư nhân
|
|
|
Vốn
nước ngoài
|
|
|
Vốn
khác
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
8. Danh
sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Danh
sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai
theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
10. Danh
sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai
theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
11. Người đại diện theo pháp luật[13]:
- Họ và
tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới
tính: .............
Chức
danh: ....................................................................................................................................
Sinh
ngày: ....................... /..... /........... Dân
tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Nơi
cấp: .............................................................................
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy
chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Ngày
hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
……………………………………………………………
Chỗ ở
hiện tại:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................
Xã/Phường/Thị
trấn: ................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................
Tỉnh/Thành
phố: .......................................................................
Quốc gia:
................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
…………………………….Website: .........................................................................................
12. Thông
tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông
tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và
tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
Họ và
tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ
nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa
chỉ trụ sở chính):
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị
trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành
phố: ……………………………………………………..
Quốc
gia: ……………………………………………………………..
Điện
thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email:
…………………………………………………………………
|
3
|
Ngày
bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội
dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình
thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch
toán độc lập
|
|
Hạch
toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài
chính:
Áp dụng
từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên
độ kế toán)
|
6
|
Tổng số
lao động: ..................................................................
|
7
|
Hoạt
động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký
xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
9
|
Tài khoản
ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản
ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản
kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các
loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị
gia tăng
|
|
|
|
Tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế
xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài
nguyên
|
|
|
|
Thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền
thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ
phí
|
|
|
|
Thu
nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
11
|
Ngành,
nghề kinh doanh chính[14]:
…………………………………….
…………………………………………………………………………
|
13. Thông
tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): .
b) Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): .
Kính đề
nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp
bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam
kết:
- Trụ sở
chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng
đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- Danh sách cổ đông sáng lập;
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký
và ghi họ tên)[15]
|
Phụ lục I-5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi
họ tên bằng chữ in hoa): ...................................................................... Giới
tính: .............
Chức
danh: ....................................................................................................................................
Sinh
ngày: ............. /.......... /........ Dân tộc: .. Quốc tịch: ...............
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp:
.............. /.......... /........ Nơi cấp: ..
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy
chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp:
.............. /.......... /........ Ngày hết hạn: ......................... /........ /........ Nơi cấp: .................
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia:…………………………………………………………….
Chỗ ở
hiện tại:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
……………………………………………………….......
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Là Chủ
tịch Hội đồng thành viên công ty
Đăng ký công ty hợp danh với các
nội dung sau:
1. Tình
trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành
lập mới
|
|
Thành
lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành
lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành
lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
2. Tên
công ty:
Tên công
ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
Tên công
ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................
Tên công
ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................
3. Địa
chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
……………………………………………………….....
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính
nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành,
nghề kinh doanh[16] (ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Vốn điều
lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn
vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................
6. Nguồn
vốn điều lệ:
Loại
nguồn vốn
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số tiền
(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn
trong nước:
+ Vốn
nhà nước
+ Vốn
tư nhân
|
|
|
Vốn
nước ngoài
|
|
|
Vốn
khác
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
7. Danh
sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi
kèm
8. Thông
tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ
tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông
tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và
tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
Họ và
tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ
nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa
chỉ trụ sở chính):
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị
trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành
phố: ……………………………………………………..
Quốc
gia: ……………………………………………………………..
Điện
thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email:
…………………………………………………………………
|
3
|
Ngày
bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ
ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội
dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình
thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch
toán độc lập
|
|
Hạch
toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài
chính:
Áp dụng
từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên
độ kế toán)
|
6
|
Tổng số
lao động: ..................................................................
|
7
|
Hoạt
động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký
xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
9
|
Tài khoản
ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản
ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản
kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các
loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị
gia tăng
|
|
|
|
Tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế
xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài
nguyên
|
|
|
|
Thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền
thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ
phí
|
|
|
|
Thu
nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
11
|
Ngành,
nghề kinh doanh chính[17]:
…………………………………….
…………………………………………………………………………
|
10. Thông
tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
a) Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): ......
b) Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): ......
Kính đề
nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp
bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi và
các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản
thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là
chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp
danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn
lại);
- Trụ sở
chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng
đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH
(Ký và ghi họ tên từng thành
viên)[18]
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………...
|
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
CỦA CÔNG TY
(Ký
và ghi họ tên)[19]
|
Phụ lục I-6
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT
|
Tên
thành viên
|
Ngày,
tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ
chức
|
Số,
ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với
cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương
đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Mã
số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
|
|
Giá
trị phần vốn góp[20]
(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương
theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Loại
tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[21]
|
Chữ
ký của thành viên[22]
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-7
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
STT
|
Tên cổ đông sáng lập
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ
đông sáng lập là cá nhân
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông
sáng lập là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối
với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số,
ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với
cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương
đương) đối với doanh
nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp[24]
|
Mã
số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
|
|
Tổng số cổ phần
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại cổ phần
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của cổ đông sáng lập[25]
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Phổ thông
|
……..
|
|
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày……tháng……năm……
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I-8
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
STT
|
Tên
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[26]
|
Ngày,
tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Chỗ
ở hiện tại đối với cổ đông là cá nhân nước ngoài
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ
chức
|
Số,
ngày, cơ quan cấp Hộ chiếu đối với cá nhân;
Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với
doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn
góp[27]
|
Mã
số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chữ
ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[28]
|
Ghi
chú
|
Tổng
số cổ phần
|
Tỷ
lệ (%)
|
Loại
cổ phần
|
Thời
điểm góp vốn
|
Số
lượng
|
Giá
trị
|
Phổ
thông
|
……..
|
Số
lượng
|
Giá
trị
|
Số
lượng
|
Giá
trị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)
|
Phụ lục I-9
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
STT
|
Tên
thành viên
|
Ngày,
tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
|
Giớitính
|
Quốctịch
|
Dântộc
|
Chỗ
ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ
chức
|
Số,
ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với
cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương
đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn
góp
|
Mã
số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
|
|
Giá
trị phần vốn góp (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu
có)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký của
thành viên
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
A. Thành viên hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thành viên góp vốn (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I-10
DANH
SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
STT
|
Chủ
sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài
|
Tên
người đại diện theo ủy quyền
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực
cá nhân khác
|
Vốn
được ủy quyền
|
Chữ
ký
|
Ghi
chú
|
Tổng
giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thời
điểm đại diện phần vốn
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)[31]
|
Phụ lục II-1
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
1.
Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như
sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[32]:
Nội dung đăng ký
thay đổi
|
Đánh dấu
|
-
Tên doanh nghiệp
|
|
-
Địa chỉ trụ sở chính
|
|
-
Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh
|
|
-
Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp
|
|
2. Doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[33]:
Nội dung thông
báo thay đổi
|
Đánh dấu
|
-
Ngành, nghề kinh doanh
|
|
-
Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
- Người đại diện theo ủy quyền của
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức
|
|
-
Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ
phần
|
|
-
Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
-
Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
|
-
Thông tin về người quản lý doanh nghiệp
|
|
-
Thông tin đăng ký thuế
|
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có
nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).
3. Doanh nghiệp
đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai
trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc
sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):
- Đăng
ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
- Đăng
ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp
|
|
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP
Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt mới (ghi
bằng chữ in hoa): ......................................................
Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài mới (nếu
có): .............................................................
......................................................................................................................................................
Tên
doanh nghiệp viết tắt mới (nếu có):............................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở
chính dự định chuyển đến:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia: .......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính
nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
Doanh
nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền
sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng
mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/
THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP
DANH
Trường hợp thay đổi
thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu
Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách
thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ
VỐN GÓP
1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:
Vốn điều lệ đã đăng ký: ..................................................................................................................
Vốn điều lệ mới: .............................................................................................................................
Thời điểm thay đổi vốn: ..................................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ...............................................................................................................
2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp
Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai
thành viên trở lên/cổ đông sáng lập công ty cổ phần/cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài công ty cổ phần/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng
quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-7, Phụ lục I-8, Phụ lục I-9.
(Đối với thành viên, cổ đông có giá trị vốn
góp không thay đổi, trong danh sách thành viên, danh sách cổ đông không bắt
buộc phải có chữ ký của thành viên, cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY
ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH
Ngành,
nghề kinh doanh sau khi thay đổi:
THÔNG
BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Vốn đầu tư đã đăng ký: ..................................................................................................................
Vốn đầu tư sau khi thay đổi: ...........................................................................................................
Thời điểm thay đổi vốn: ..................................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ...............................................................................................................
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
Người đại diện theo
ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ
ĐÔNG SÁNG LẬP,
CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập:
kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ
đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập
không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy
định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp
không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc
phải có chữ ký của cổ đông đó).
THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng
chữ in hoa): ............................................... Giới
tính: ........................................
Chức danh: ....................................................................................................................................
Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân
tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi
cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày
hết hạn: .......... /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT
|
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin
về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:
Họ và tên
Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..
Điện thoại:
………………………………………………………………..
Họ và tên
Kế toán trưởng: ………………………………………………..
Điện thoại:
………………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận
thông báo thuế:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………
Xã/Phường/Thị
trấn: ……………………………………………………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành
phố: ………………………………………………………….
Điện thoại:
…………………………………Fax: ………………….. …
Email:
…………………………………………………………………….
|
3
|
Hình thức
hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch
toán độc lập
|
|
Hạch
toán phụ thuộc
|
|
|
4
|
Năm tài
chính:
Áp dụng từ
ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….
(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ
kế toán)
|
5
|
Tổng số
lao động: ...................................................................................
|
6
|
Có hoạt động
theo dự án BOT, BTO, BT không? (có/không):
………….
|
7
|
Đăng ký xuất
khẩu: ……………………………………………………….
|
8
|
Tài khoản
ngân hàng, kho bạc:
Tài khoản
ngân hàng: …………………………………………………....
Tài khoản
kho bạc: ……………………………………………………....
|
9
|
Các loại
thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Giá trị
gia tăng
|
|
Tiêu thụ
đặc biệt
|
|
Thuế xuất,
nhập khẩu
|
|
Tài
nguyên
|
|
Thu nhập
doanh nghiệp
|
|
Môn bài
|
|
Tiền
thuê đất
|
|
Phí, lệ
phí
|
|
Thu nhập
cá nhân
|
|
Khác
|
|
|
10
|
Ngành,
nghề kinh doanh chính:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
|
4. Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê
khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh
nghiệp):
a) Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): .
b) Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): .
Kính đề
nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp
bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh
nghiệp bị sáp nhập.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
-…………………
-…………………
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)
|
Phụ lục II-2
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Người đại diện
theo pháp luật cũ:
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới
tính: ........................................
Chức
danh: ....................................................................................................................................
Sinh
ngày: ........................ /....... /........... Dân
tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Nơi
cấp: .........................................................................
Giấy
tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Ngày
hết hạn: .......... /....... /.......
Nơi cấp: ......................
2. Người đại diện
theo pháp luật sau khi thay đổi:
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới
tính: ........................................
Chức
danh: ....................................................................................................................................
Sinh
ngày: ........................ /....... /........... Dân
tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Nơi
cấp: .........................................................................
Giấy
tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Ngày
hết hạn: .......... /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia: .......................................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia: .......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………..
- ………………..
- ………………..
|
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/
CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY/
CHỦ TỊCH CÔNG TY/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
(Ký, ghi họ
tên)
|
Phụ lục II-3
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG
BÁO
Thay
đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
Trường
hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X
vào ô thích hợp):
Tặng
cho doanh nghiệp tư nhân
|
|
Chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
Bán
doanh nghiệp tư nhân
|
|
1. Người tặng
cho/Người chết, mất tích/Người bán
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................... Giới
tính: ................
Sinh
ngày: ........................ /....... /........... Dân
tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Nơi
cấp: .........................................................................
Giấy
tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Ngày
hết hạn: .......... /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp
tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
2. Người được tặng cho/Người
thừa kế/Người mua
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................... Giới
tính: ................
Sinh
ngày: ........................ /....... /........... Dân
tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Nơi
cấp: .........................................................................
Giấy
tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND/CCCD): ........................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Ngày
hết hạn: .......... /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia:........................................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia:........................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Chúng
tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI
ĐƯỢC TẶNG CHO /
NGƯỜI ĐƯỢC THỪA KẾ/NGƯỜI MUA
(Ký,
ghi họ tên)[36]
|
CHỦ
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN[37]
(Ký,
ghi họ tên)
|
Các giấy tờ
gửi kèm:
- …………………
- …………………
Phụ lục II-4
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty TNHH một thành viên như sau:
1. Thông tin chủ sở
hữu cũ
a.
Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ
và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................
........................................................................................................... Giới
tính: ............................
Sinh
ngày: ........................ /....... /........... Dân
tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Nơi
cấp: .........................................................................
Giấy
tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND/CCCD): ........................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ...................
Ngày
cấp: ......................... /....... /....... Ngày
hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
b.
Đối với chủ sở hữu là tổ chức
Tên
chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .................................................................................
Do:
................................................................. cấp/phê
duyệt ngày: ...................... /.......... / ..........
Địa
chỉ trụ sở chính:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia: .......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
2. Thông tin chủ sở
hữu mới
a.
Đối với chủ sở hữu là cá nhân
-
Thông tin về cá nhân:
Họ
và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa):
........................................................... Giới
tính: ...........
Sinh
ngày: ........................ /....... /........... Dân
tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Nơi
cấp: .........................................................................
Giấy
tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND/CCCD): ........................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Ngày
hết hạn: .......... /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia: .......................................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia: .......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
-
Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ
kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã
số dự án: .................................................................................................................................
Do:
....................................................................... cấp/phê
duyệt ngày ................. /....... /..............
b.
Đối với chủ sở hữu là tổ chức
-
Thông tin về tổ chức:
Tên
chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .................................................................................
Do:
................................................................. cấp/phê
duyệt ngày: ...................... /.......... / ..........
Địa
chỉ trụ sở chính:
Số
nhà, ngách, hẻm, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia: .......................................................................................................................................
Điện
thoại: ........................................................................ Fax:
.....................................................
Email:
............................................................................... Website:
...............................................
Mô
hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
Hội
đồng thành viên
|
|
Chủ
tịch công ty
|
|
-
Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ
kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã
số dự án: .................................................................................................................................
Do:
....................................................................... cấp/phê
duyệt ngày ................. /....... /..............
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
CHỦ
SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI
(Ký, ghi họ tên)[38]
|
CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ
(Ký, ghi họ tên)
|
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………..
- ………………..
Phụ
lục II-5
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung, cập
nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………….
- ………………….
- ………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[40]
|
Phụ lục II-6
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Thông báo về việc
cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
1. Chủ doanh nghiệp
tư nhân
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................... Giới
tính: ................
Sinh
ngày: ........................ /....... /........... Dân
tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân số: ...............................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Nơi
cấp: .........................................................................
Giấy
tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Ngày
hết hạn: .......... /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
2. Người thuê doanh
nghiệp tư nhân
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................... Giới
tính: ................
Sinh
ngày: ........................ /....... /........... Dân
tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân số: ...............................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Nơi
cấp: .........................................................................
Giấy
tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /........... Ngày
hết hạn: .......... /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Chúng
tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI
THUÊ
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký,
ghi họ tên)[41]
|
CHỦ
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký,
ghi họ tên)[42]
|
Các
giấy tờ gửi kèm:
- Bản sao hợp lệ của Hợp đồng cho thuê;
- …………………
Phụ lục II-7
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc chào bán cổ
phần riêng lẻ
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Địa
chỉ trụ sở:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Thông báo về
việc chào bán cổ phần riêng lẻ như sau:
1. Tổng số cổ phần
dự định chào bán: ….. cổ phần
2. Các loại cổ phần
chào bán và số lượng cổ phần chào bán mỗi loại:
-
Cổ phần: …. Số lượng: …
-
Cổ phần: …. Số lượng: …
3. Thời điểm, hình
thức chào bán cổ phần:
- Thời
điểm chào bán cổ phần: từ ngày …. tháng … năm …
-
Hình thức chào bán cổ phần: ...........................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các
giấy tờ gửi kèm:
- Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông về chào bán cổ phần riêng lẻ;
- Phương án chào bán cổ phần riêng lẻ đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua
(nếu có)
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)
|
Phụ lục II-8
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc sử dụng mẫu
con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
…………………………….......................................................
Mã
số doanh nghiệp: ......................................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu
con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: .................................................................................................
-
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: .............................................................................................
-
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ............................................................................................
Thông báo về mẫu con dấu như sau:
1. Mẫu con dấu:
Mẫu
con dấu
|
Ghi
chú
|
(Doanh nghiệp đóng
dấu trực tiếp vào phần này)
|
|
2.
Số lượng con dấu: ......................................
3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày ….
tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu
con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về
tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả
năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử
dụng con dấu.
Các
giấy tờ gửi kèm:
-…………………
-…………………
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[44]
|
Phụ lục II-9
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi mẫu
con dấu/số lượng con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
…………………………….......................................................
Mã
số doanh nghiệp: ......................................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu
con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: .................................................................................................
-
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: .............................................................................................
-
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ............................................................................................
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con
dấu như sau:
1. Mẫu con dấu:
Mẫu
con dấu cũ[45]
|
Mẫu
con dấu mới
|
Ghi
chú
|
(Doanh nghiệp
đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
(Doanh nghiệp
đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
|
2.
Số lượng con dấu:
-
Số lượng con dấu trước khi thay đổi (chỉ
kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu):
...............................
-
Số lượng con dấu sau khi thay đổi: .................................
3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày ….
tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu
con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về
tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả
năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử
dụng con dấu.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)
|
Phụ lục II-10
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc hủy mẫu con
dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
…………………………….......................................................
Mã
số doanh nghiệp: ......................................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu như sau:
1. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu
con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: .................................................................................................
-
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: .............................................................................................
2. Hình thức mẫu con dấu:
Mẫu
con dấu
|
Ghi
chú
|
(Doanh nghiệp
đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
|
3. Thời điểm hết hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày
…. tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố việc
hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[46]
|
Phụ lục
II-11
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về việc đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện/
lập địa điểm kinh doanh
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ………....
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):
....................................................................
2. Địa chỉ chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
3. Ngành, nghề kinh
doanh, nội dung hoạt động:
a)
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi
nhánh, địa điểm kinh doanh):
b)
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại
diện): ..........................................................................
4. Người đứng đầu
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ
tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. Giới tính: ................
Sinh
ngày: ........................ /....... /....... Dân
tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /....... Nơi
cấp: .............................................................................
Giấy
tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND/CCCD): ........................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /....... Ngày
hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia: .......................................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia: .......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
5. Chi nhánh chủ quản
(chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký
hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên
chi nhánh: ................................................................................................................................
Địa
chỉ chi nhánh: ...........................................................................................................................
Mã
số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):
6. Thông tin đăng
ký thuế:
STT
|
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Địa
chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác
địa chỉ trụ sở chính):
Số
nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………
Xã/Phường/Thị
trấn: ……………………………………………….
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………...
Tỉnh/Thành
phố: ……………………………………………………
Điện
thoại: …………………………………Fax: …………………..
Email:
…………………………………………………………………
|
2
|
Ngày
bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
3
|
Hình
thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch
toán độc lập
|
|
Hạch
toán phụ thuộc
|
|
|
4
|
Năm
tài chính:
Áp
dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ
kế toán)
|
5
|
Tổng
số lao động: ........................................
|
6
|
Hoạt
động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):...........................
|
7
|
Đăng
ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………
|
8
|
Tài
khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài
khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài
khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
9
|
Các
loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Giá
trị gia tăng
|
|
Tiêu
thụ đặc biệt
|
|
Thuế
xuất, nhập khẩu
|
|
Tài
nguyên
|
|
Thu
nhập doanh nghiệp
|
|
Môn
bài
|
|
Tiền
thuê đất
|
|
Phí,
lệ phí
|
|
Thu
nhập cá nhân
|
|
Khác
|
|
|
10
|
Ngành,
nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[47]:
……………..
|
Doanh
nghiệp cam kết:
-
Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền
sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của
pháp luật;
-
Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung
thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH[48]
(Ký,
ghi họ tên)
|
Phụ lục
II-12
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số
doanh nghiệp/mã số thuế): .
Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước
ngoài như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi
bằng chữ in hoa): ............................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
viết tắt (nếu có): ...........................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng
đại diện:
......................................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
hoặc giấy tờ tương đương khác:
Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:...../…../.........
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): .................................................................................
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ..........................................................................
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng
chữ in hoa): .................................................. Giới
tính: ................
Sinh ngày: ........................ /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân số: ................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /........... Ngày hết hạn: ............. /..... /........
Nơi cấp: ....................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các
giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[49]
|
Phụ lục II-13
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh
tỉnh, thành phố ………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số
doanh nghiệp/mã số thuế): .
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
....................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm
kinh doanh: ...........................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp
không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): .....................................................................................................................................
Nội dung đăng ký thay đổi:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các
giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký,
ghi họ tên)[50]
|
Phụ
lục II-14
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa):...........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã
số thuế): .
Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:................................................................
......................................................................................................................................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh hiện nay là: ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- ………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[51]
|
Phụ lục II-15
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc phản hồi kết quả rà soát
thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh
tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số
doanh nghiệp/mã số thuế):
Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, hiệu đính
thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận
(tích chọn phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh
nghiệp):
I.
|
Thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác
|
|
II.
|
Thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu
|
|
III.
|
Thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã
thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký
|
|
Doanh nghiệp cập nhật chính xác những thông tin còn thiếu
tại Mục II:
Thông tin
đăng ký kinh doanh
|
Thông tin đăng ký thuế
|
1. Đối với doanh nghiệp:
………………………………………
|
1. Đối với doanh nghiệp:
……………………………………….
|
2. Các chi nhánh:
………………………………………
|
2. Các chi nhánh:
……………………………………….
|
3. Các VPĐD:
………………………………………
|
3. Các VPĐD:
……………………………………….
|
Doanh nghiệp cam kết:
- Thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời
hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát (chỉ kê khai mục này nếu đánh dấu vào mục
III ở trên).
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- ………………….
- ………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[52]
|
Phụ lục II-16
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa):...........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã
số thuế): .
Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp hiện nay là:..................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng
nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (Giấy chứng nhận) hiện nay là: .....
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- ………………….
- ………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)
|
Phụ lục II-17
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp theo quy định tại Điều 81 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng
9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. Trong Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp mới, đề nghị cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ
thống ngành kinh tế của Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã
đăng ký kinh doanh như sau[54]:
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ
gửi kèm:
-…………………..
-………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi họ tên)[55]
|
Phụ lục II-18
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương
đương khác): .......
Do:
....................................................................... cấp/phê
duyệt ngày ................. /....... /..............
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình
doanh nghiệp
|
|
-
Công ty TNHH một thành viên
|
|
-
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
-
Công ty cổ phần
|
|
-
Công ty hợp danh
|
|
1. Tên
công ty:
Tên công
ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
Tên công
ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................
Tên công
ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
3. Ngành,
nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống
ngành kinh tế của Việt Nam):
4. Vốn điều
lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn
vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................
Thông tin
về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty
cổ phần):
+ Tổng số
cổ phần, loại cổ phần:..................................................................
+ Mệnh
giá từng loại cổ phần:......................................................................
+ Tổng số
cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:........................
5. Nguồn
vốn điều lệ:
Loại
nguồn vốn
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số tiền
(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn
trong nước:
+ Vốn
nhà nước
+ Vốn
tư nhân
|
|
|
Vốn
nước ngoài
|
|
|
Vốn
khác
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
6. Chủ sở
hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên):
a) Đối
với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu
không phải là người đại diện theo pháp luật):
Họ tên
chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................... Giới
tính: ...............
Sinh
ngày: ....................... /..... /........... Dân
tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Nơi
cấp: .............................................................................
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy
chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Ngày
hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Chỗ ở
hiện tại:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
b) Đối
với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ
chức (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .................................................................................
Do: ....................................................................... cấp/phê
duyệt ngày ................. /....... /..............
Địa chỉ
trụ sở chính:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
.......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
* Mô hình
tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội
đồng thành viên
|
|
Chủ
tịch công ty
|
|
7. Người
đại diện theo pháp luật[56] (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch
công ty (đối với công ty hợp danh):
- Họ và
tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới
tính: .............
Chức
danh: ....................................................................................................................................
Sinh
ngày: ....................... /..... /........... Dân
tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Nơi
cấp: .............................................................................
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy
chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp:
....................... /..... /........... Ngày
hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia:
……………………………………………………………
Chỗ ở
hiện tại:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................
Xã/Phường/Thị
trấn: ................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................
Tỉnh/Thành
phố: .......................................................................
Quốc gia:
................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
…………………………….Website: .........................................................................................
8. Danh
sách thành viên công ty (chỉ kê
khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp
danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Danh
sách người đại diện theo ủy quyền 3 (chỉ kê khai đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ
chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm
10. Danh sách cổ đông sáng lập,
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết,
kê khai theo mẫu): Gửi kèm
11. Thông
tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký
thuế
|
1
|
Thông
tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và
tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
Họ và
tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện
thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ
nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa
chỉ trụ sở chính):
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị
trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành
phố: ……………………………………………………..
Quốc
gia: ……………………………………………………………..
Điện
thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email:
…………………………………………………………………
|
3
|
Hình
thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch
toán độc lập
|
|
Hạch
toán phụ thuộc
|
|
|
4
|
Năm tài
chính:
Áp dụng
từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên
độ kế toán)
|
5
|
Tổng số
lao động: ..................................................................
|
6
|
Hoạt
động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
7
|
Đăng ký
xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
8
|
Tài khoản
ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản
ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản
kho bạc: ………………………………………………….
|
9
|
Các
loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị
gia tăng
|
|
|
|
Tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế
xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài
nguyên
|
|
|
|
Thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền
thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ
phí
|
|
|
|
Thu
nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
10
|
Ngành,
nghề kinh doanh chính:
…………………………………….
|
Đề
nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu
doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
Các giấy tờ gửi
kèm:
-…………………..
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi họ tên)
|
Phụ lục II-19
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Bổ
sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
.....................................................................................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động
của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể
như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng
Việt (ghi bằng chữ in
hoa):
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……….................................................................
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ........................................................................................................
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: .....................................
3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện (hoặc các giấy tờ có giá trị
tương đương khác):
Số
Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc
các giấy tờ có giá trị tương đương khác): .....................................................................................
Do:
....................................................................... cấp/phê
duyệt ngày ................. /....... /..............
4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
5. Ngành, nghề kinh
doanh/nội dung hoạt động:
a)
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi
nhánh, địa điểm kinh doanh):
b)
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại
diện): ..........................................................................
6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ
tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. Giới tính: ................
Sinh
ngày: ........................ /....... /....... Dân
tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /....... Nơi
cấp: .............................................................................
Giấy
tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND/CCCD): ........................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /....... /....... Ngày
hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia: .......................................................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Quốc
gia: .......................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
7. Thông tin đăng
ký thuế:
STT
|
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Địa
chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác
địa chỉ trụ sở chính):
Số
nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………
Xã/Phường/Thị
trấn: ……………………………………………….
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………...
Tỉnh/Thành
phố: ……………………………………………………
Điện
thoại: …………………………………Fax: …………………..
Email:
………………………………………………………………
|
2
|
Hình
thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch
toán độc lập
|
|
Hạch
toán phụ thuộc
|
|
|
3
|
Năm
tài chính:
Áp
dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ
kế toán)
|
4
|
Tổng
số lao động: ........................................
|
5
|
Hoạt
động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):...........................
|
6
|
Đăng
ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………
|
7
|
Tài
khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài
khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài
khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
8
|
Các
loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Giá
trị gia tăng
|
|
Tiêu
thụ đặc biệt
|
|
Thuế
xuất, nhập k
ẩu
|
|
Tài
nguyên
|
|
Thu
nhập doanh nghiệp
|
|
Môn
bài
|
|
Tiền
thuê đất
|
|
Phí,
lệ phí
|
|
Thu
nhập c
nhân
|
|
Khác
|
|
|
9
|
Ngành,
nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[58]:
……………..
|
Đề
nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có
nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông tin về chi nhánh chủ quản[59]
(kê khai theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này)
Đề
nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có
nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
III. Thông tin về doanh nghiệp[60]
(kê khai theo mẫu tại Phụ lục II-18)
Đề
nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có
nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi họ tên)
|
Phụ lục II-20
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………...
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Đề
nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh.
Lý
do đề nghị cấp lại: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………….
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký,
ghi họ tên)[61]
|
Phụ lục II-21
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
1. Trường hợp tạm
ngừng kinh doanh:
a) Đối với doanh
nghiệp:
Đăng
ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày….tháng….năm…… cho đến ngày….tháng….năm……
Lý
do tạm ngừng: ...........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
b) Đối với chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng
ký tạm ngừng hoạt động từ ngày … tháng … năm … cho đến ngày … tháng … năm … đối
với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) .....................................
Mã
số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ........................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường
hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): .............
Lý
do tạm ngừng: ...........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Chi
nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường
hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên
chi nhánh: ................................................................................................................................
Mã
số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):
Do
Phòng Đăng ký kinh doanh: .......................................................................................................
cấp
ngày: ................... /............ /.................
2. Trường hợp tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo:
a) Đối với doanh
nghiệp:
Đăng
ký tiếp tục kinh doanh từ ngày….tháng….năm……
b) Đối với chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng
ký tiếp tục hoạt động từ ngày….tháng….năm…… đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh sau:
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) .....................................
Mã
số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ........................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường
hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): .............
Chi
nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường
hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh
doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên
chi nhánh: ................................................................................................................................
Mã
số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường
hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):
Do
Phòng Đăng ký kinh doanh: .......................................................................................................
cấp
ngày: ................... /............ /.................
Doanh
nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về nội dung của Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-……………………..
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký,
ghi họ tên)[62]
|
Phụ lục II-22
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh
doanh
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Thông
báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
sau:
1. Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
(ghi bằng chữ in hoa): ...........................
Mã
số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê
khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã
số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): ..........................................................
2. Địa chỉ chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
3. Chi nhánh chủ quản
(chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký
chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên
chi nhánh: ................................................................................................................................
Địa
chỉ chi nhánh: ...........................................................................................................................
Mã
số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .....................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):
Do
Phòng Đăng ký kinh doanh: .......................................................................................................
cấp
ngày: ................... /............ /.................
Doanh
nghiệp cam kết sẽ chịu trách nhiệm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản
khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký, ghi họ tên)[63]
|
Phụ lục
II-23
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số
doanh nghiệp/mã số thuế): .
Thông báo chấm dứt
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi
bằng chữ in hoa): ............................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
viết tắt (nếu có): ...........................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng
đại diện:
......................................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
hoặc giấy tờ tương đương khác:
Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:...../…../.........
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[64]
|
Phụ lục II-24
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc giải thể doanh nghiệp
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Thông báo về việc
giải thể doanh nghiệp như sau:
Trường hợp doanh
nghiệp gửi Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản
3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Quyết
định giải thể số: ............................................. ngày
................. /............ /.............................
Lý
do giải thể: ................................................................................................................................
Kính
đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng tải
quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ của doanh nghiệp (nếu có) trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Trường hợp doanh
nghiệp nộp hồ sơ giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản
1 Điều 204 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Doanh
nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ theo quy định tại Khoản 2 Điều 201 Luật
Doanh nghiệp. Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý
của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình
trạng giải thể.
Doanh
nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp,
chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ
gửi kèm:
- ………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[65]
|
Phụ lục II-25
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính
gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tôi
là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ........................................................................................................
Loại
giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................................
Ngày
cấp: ................ /............ /........... Nơi cấp:..................................................................................
Điện
thoại: .......................................................... Email:......................................................................
Là
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Tên
doanh nghiệp: [Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)]
...........................................................................................................................................................
Mã
số doanh nghiệp:..........................................................................................................................
Đăng ký lần đầu
ngày......./…..../…..…
Đăng ký thay đổi lần
thứ..…ngày..…../…..../…..…
Đề
nghị đăng Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp như sau:
1. Thành lập mới
doanh nghiệp
Ngày
bắt đầu đăng thông tin[66]:......./…..../…..…
2. Thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp
-
Đăng ký thay đổi lần thứ…...ngày......./…..../…..….
Ngày
bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
-
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Ngày
bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
3. Thông báo quyết
định giải thể
Ngày
bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
Văn
bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp
có văn bản gửi kèm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
4. Thông tin khác về
doanh nghiệp
Ngày
bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
Ngày
kết thúc đăng thông tin: ......./…..../…..…
Văn
bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp
có văn bản gửi kèm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Kính
đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi họ tên)[67]
|
Phụ
lục III-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
...............
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in
hoa): ......................................................................... Giới
tính: ….......
Sinh ngày: ....................... /....... /......... Dân tộc: Quốc tịch: ...........
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân số: ................................................................................
Ngày cấp: ....................... /....... /......... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ....................... /....... /.......... Ngày hết hạn: ............... /........ /..........
Nơi cấp: ...............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Đăng ký hộ kinh doanh với các nội
dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: ........................................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): .................................................................................................................
Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối
với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai
theo mẫu): Gửi kèm
5. Số lượng lao động: ................................................................................
Tôi và các cá nhân tham gia thành
lập hộ kinh doanh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện pháp
luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ
doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các
thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định
của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)[69]
|
Phụ
lục III-2
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH
LẬP HỘ KINH DOANH
STT
|
Họ tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký
|
Giá trị phần vốn góp[70]
(bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại tài sản, số lượng, giá trị
tài sản góp vốn[71]
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng…..năm……
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)[72]
|
Phụ lục III-3
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
................
Tên
hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...................................................................................
Do:
.............................................................................. Cấp
ngày: .. /........ /........
Địa
điểm kinh doanh: ......................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tôi
cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp
luật về nội dung của Thông báo này (Trường
hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở
hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- …………………..
- …………………..
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH
DOANH
(Ký, ghi họ tên)[74]
|
Phụ lục III-4
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ..............
Tên
hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………
Số
Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:……………………………………….
Do:
......................................................................................... cấp
ngày: ............. /.......... /……..
Địa
điểm kinh doanh:………………………………………………………
Điện
thoại:………………………….Fax:…………………………………
Email:……………………………….Website:……………………………
Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời gian tạm
ngừng: .....................................................................................................................
Thời
điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày......................................... tháng
.............. năm .......................
Thời
điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ........................................ tháng
.............. năm .......................
Lý do tạm ngừng:
...........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tôi
cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH
DOANH
(Ký, ghi họ tên)[75]
|
Phụ
lục III-5
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh: ...................................................................................
Do: ......................................................................................... cấp
ngày: ............. /.......... /...........
Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh
doanh kể từ ngày .......................................... /......... / ............
Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành
các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các
giấy tờ gửi kèm:
- …………………
- …………………
- …………………
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi họ tên)[76]
|
Phụ
lục III-6
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh: ...................................................................................
Do:
.............................................................................. Cấp
ngày: .. /........ /........
Địa
điểm kinh doanh: ......................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các
giấy tờ gửi kèm:
- ………………….
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi họ tên)[77]
|
Phụ lục IV-1
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Mã số doanh nghiệp:
……………
Đăng ký lần đầu,
ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần
thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên doanh nghiệp
Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng
chữ in hoa):............................................................
Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):....................................................................
Tên
doanh nghiệp viết tắt (nếu có):..................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:..................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
..............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
3. Chủ doanh nghiệp
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Giới tính:.................
Sinh
ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc
tịch:...................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................
Ngày
cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ...............................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV-2
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Mã số doanh nghiệp:
……………….
Đăng ký lần đầu,
ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần
thứ: ......, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ
in hoa): .....................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ............................................................................
Tên
công ty viết tắt (nếu có): ..........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
..............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ;
VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có):
..
4. Thông tin về chủ sở hữu
Đối
với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới
tính: ...............
Sinh
ngày: ........................... /............. /............. Dân tộc: ............................ Quốc
tịch: .................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................
Ngày
cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ................................................................................................................................
Đối
với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên
tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):....................................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..................................................................................
Do:
................................................................. Cấp
ngày: ......................... /................ /.................
Địa
chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................
5. Người đại diện
theo pháp luật của công ty[78]
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới
tính: ...............
Chức
danh: ....................................................................................................................................
Sinh
ngày: ........................ /.......... /............. Dân tộc: .............................. Quốc
tịch: ....................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................
Ngày
cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ................................................................................................................................
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV-3
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Mã số doanh nghiệp:
……………
Đăng ký lần đầu,
ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần
thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ
in hoa): ......................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): .............................................................................
Tên
công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ;
VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có):...
4. Danh sách thành
viên góp vốn
STT
|
Tên thành viên
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Giá trị phần vốn
góp
(VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số CMND (hoặc chứng
thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Người đại diện
theo pháp luật của công ty[79]
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới
tính: ...............
Chức
danh: ....................................................................................................................................
Sinh
ngày: ........................ /.......... /............. Dân tộc: .............................. Quốc
tịch: ....................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................
Ngày
cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại:
…………........................................................................................
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV-4
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Mã số doanh nghiệp:
……………..
Đăng ký lần đầu,
ngày……tháng……năm……
Đăng
ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ
in hoa): ......................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): .............................................................................
Tên
công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ;
VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước
ngoài, nếu có):...
Mệnh
giá cổ phần: ………………………………………………………………
Tổng
số cổ phần: ………………………………………………………………..
4. Người đại diện
theo pháp luật của công ty[80]
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới
tính: ...............
Chức
danh: ....................................................................................................................................
Sinh
ngày: ........................ /.......... /............. Dân tộc: .............................. Quốc
tịch: ....................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................
Ngày
cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV-5
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Mã số doanh nghiệp:
……………
Đăng ký lần đầu,
ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần
thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ
in hoa): ......................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): .............................................................................
Tên
công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính: ..................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ;
VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..
4. Danh sách thành
viên hợp danh
STT
|
Tên
thành viên hợp danh
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Quốc
tịch
|
Giá
trị phần vốn góp
(VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và
đóng dấu)
|
Phụ lục IV-6
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Mã số chi nhánh/văn
phòng đại diện: …………….
Đăng ký lần đầu,
ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần
thứ: ……ngày……tháng……năm……
1. Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..........................................
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu
có): ........................................................................
2. Địa chỉ:
...................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
............................................
Email:
..................................................................................... Website:
......................................
3. Thông tin về người đứng đầu
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới tính: ....................................
Sinh
ngày: ........................ /......... /.......... Dân tộc: ................. Quốc
tịch: ....................................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: .................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân:....................
Ngày
cấp: ....................... /......... /............. Nơi cấp: ....................................................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: …………………………………………………………………............................................
4. Hoạt động theo ủy
quyền của doanh nghiệp
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV-7
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ địa điểm kinh doanh
Cấp ngày .....
tháng ..... năm .....
1. Thông tin về
doanh nghiệp
Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................
Mã
số doanh nghiệp: ...................................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
2. Thông tin về địa
điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp[81]
-
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: .............................................................................
Tên
địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................................
Tên
địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):.......................................................................................
Mã
số địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................................
Địa
chỉ địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................
Ngày
lập địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................
Tên
người đứng đầu địa điểm kinh doanh: ....................................................................................
3. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc chi
nhánh[82]
-
Tên địa điểm kinh doanh: ............................................................................................................
Mã
số địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................................
Địa
chỉ địa điểm kinh doanh: .........................................................................................................
Ngày
lập địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................
Tên
người đứng đầu địa điểm kinh doanh: ....................................................................................
Tên
chi nhánh chủ quản: ...............................................................................................................
Mã
số chi nhánh chủ quản: ...........................................................................................................
Địa
chỉ chi nhánh chủ quản: ..........................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-1
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đã thông báo thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.
Thông
tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp như sau:
Ngành, nghề
kinh doanh: (ghi
thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh
doanh chấp thuận):
Vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân: (ghi
thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh
doanh chấp thuận): ...............................................................................................................................
Người đại diện theo
ủy quyền: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo
thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT
|
Chủ
sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài
|
Tên
người đại diện theo ủy quyền
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Số
CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)
|
Vốn
được ủy quyền
|
Tổng
giá trị vốn được đại diện (VNĐ và giá
trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Thời
điểm đại diện phần vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ đông sáng lập:
(ghi
thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh
doanh chấp thuận):
STT
|
Tên cổ đông
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Loại cổ phần
|
Số cổ phần
|
Giá trị cổ phần
(VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số giấy CMND (hoặc
chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài: (ghi
thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh
doanh chấp thuận):
STT
|
Tên cổ đông
|
Chỗ ở hiện tại đối
với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Loại cổ phần
|
Số cổ phần
|
Giá trị cổ phần
(VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ chiếu đối với
cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối
với tổ chức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin đăng ký
thuế: (ghi
thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh
doanh chấp thuận):
STT
|
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin
về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:
Họ và tên
Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..
Điện thoại:
………………………………………………………………..
Họ và tên
Kế toán trưởng: ………………………………………………..
Điện thoại:
………………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận
thông báo thuế: ……………………………………
Điện thoại:
…………………………………Fax: ………………….. …
Email:
…………………………………………………………………….
|
3
|
Hình thức
hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán
phụ thuộc) .............
|
4
|
Năm tài
chính:
Áp dụng từ
ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….
(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ
kế toán)
|
5
|
Tổng số
lao động: …………………………………………………………
|
6
|
Đăng ký xuất
khẩu: ……………………………………………………….
|
7
|
Tài khoản
ngân hàng, kho bạc:
Tài khoản
ngân hàng: …………………………………………………....
Tài khoản
kho bạc: ……………………………………………………....
|
8
|
Các loại
thuế phải nộp: (Giá trị gia tăng; Tiêu
thụ đặc biệt; Thuế xuất, nhập khẩu; Tài nguyên; Thu nhập doanh nghiệp; Môn
bài; Tiền thuê đất; Phí, lệ phí; Thu nhập cá nhân; Khác)
............................................
|
9
|
Ngành,
nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
|
Thông
tin về người quản lý doanh nghiệp: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo
thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận)
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới
tính: ...............
Chức
danh: ....................................................................................................................................
Sinh
ngày: ........................ /.......... /............. Dân tộc: .............................. Quốc
tịch: ....................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................
Ngày
cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ................................................................................................................................
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-2
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đã thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh
sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
....................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm
kinh doanh: ...........................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp
không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): .....................................................................................................................................
Thông tin thay đổi
của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:
Ngành,
nghề kinh doanh của chi nhánh/địa điểm kinh doanh (ghi thông tin sau
khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
Nội
dung hoạt động của văn phòng đại diện
(ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông
báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
......................................................................................................................................................
Thông tin đăng ký
thuế: (ghi
thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh
doanh chấp thuận):
STT
|
Các
chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin
về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:
Họ và tên
Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..
Điện thoại:
………………………………………………………………..
Họ và tên
Kế toán trưởng: ………………………………………………..
Điện thoại:
………………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận
thông báo thuế: ……………………………………
Điện thoại:
…………………………………Fax: ………………….. …
Email:
…………………………………………………………………….
|
3
|
Hình thức
hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán
phụ thuộc) .............
|
4
|
Năm tài
chính:
Áp dụng từ
ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….
(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ
kế toán)
|
5
|
Tổng số
lao động: …………………………………………………………
|
6
|
Đăng ký xuất
khẩu: ……………………………………………………….
|
7
|
Tài khoản
ngân hàng, kho bạc:
Tài khoản
ngân hàng: …………………………………………………....
Tài khoản
kho bạc: ……………………………………………………....
|
8
|
Các loại
thuế phải nộp: (Giá trị gia tăng; Tiêu
thụ đặc biệt; Thuế xuất, nhập khẩu; Tài nguyên; Thu nhập doanh nghiệp; Môn
bài; Tiền thuê đất; Phí, lệ phí; Thu nhập cá nhân; Khác)
............................................
|
9
|
Ngành,
nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
|
Nơi
nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-3
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG
BÁO
Về
cơ quan thuế quản lý
Kính gửi:
|
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh
nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................................................
Fax: ..............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Căn
cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo
cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế quản lý như sau:
Tên
cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị: .................................................
Đề
nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp
thuế theo quy định.
Nơi
nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-4
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG
BÁO
Về
việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi:
|
(Tên
doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ
trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................................................
Fax: ..............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Sau
khi xem xét hồ sơ mã số: ........................................ đã
nhận ngày............ tháng ….năm ..........
của
Ông/Bà: ................................................................................... là
người đại diện theo pháp luật
về
việc: ..........................................................................................................................................
Phòng
Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và
lý do sửa đổi, bổ sung như sau:......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Ngày
Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói
trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-5
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG
BÁO
Yêu
cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định
của Luật Doanh nghiệp
Kính gửi:
|
(Tên
doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ
trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Căn
cứ quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp,
Phòng
Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Yêu cầu doanh nghiệp
báo cáo về các nội dung sau:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Doanh
nghiệp có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ........
ngày, kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.
Trong
thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo, Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được báo cáo thì doanh nghệp sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp theo quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 211 Luật Doanh nghiệp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-6
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG
BÁO
Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi:
|
(Tên
doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ
trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................................................
Fax: ..............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Sau
khi xem xét lại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà: ........................... …… là người đại diện theo pháp luật.
Phòng
Đăng ký kinh doanh phát hiện nội
dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh chưa chính xác so với
nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày gửi
thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so với nội
dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-7
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG BÁO
Về việc rà soát thông tin đăng ký
doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp
Kính gửi:
|
(Tên
doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ
trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Căn
cứ quy định tại Khoản 12 Điều 3 và Khoản 5 Điều 30 của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của
doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các thông tin đăng ký doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................................
Email: …………………………………………. Website: ........................................................................
Đề nghị doanh nghiệp rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông
tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp đã đăng ký như sau:
Thông tin đăng ký kinh doanh
|
Thông tin đăng ký thuế
|
1. Đối với doanh nghiệp:
……………………………………….
|
1. Đối với doanh nghiệp:
……………………………………….
|
2. Các chi nhánh:
……………………………………….
|
2. Các chi nhánh:
……………………………………….
|
3. Các văn phòng đại diện:
……………………………………….
|
3. Các văn phòng đại diện:
……………………………………….
|
Sau khi rà soát, đề nghị Quý doanh
nghiệp gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tại Phụ lục II-15 ban hành kèm
theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn
90 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này.
Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác, đề nghị Quý doanh nghiệp đánh dấu
vào Mục I - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của
doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật
thông tin tại Mục II - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt
động của doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của
doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật
thông tin tại Mục III - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt
động của doanh nghiệp và đồng thời thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều
31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh
doanh gửi Thông báo rà soát.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Cục Thuế tỉnh/thành phố;
- Lưu: ……..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-8
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG BÁO
Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh
doanh
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Kính gửi:
|
(Tên
doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ
trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số
……………………………………………………;
Căn cứ ...........................................................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Yêu cầu (tên doanh nghiệp): .............................................................................................................
.................................................................................................. tạm
ngừng kinh doanh ngành, nghề
......................................................................................................................................................
Doanh nghiệp chỉ được tiếp tục kinh
doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh
doanh theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- (Cơ quan quản lý chuyên ngành);
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-9
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm
ngừng kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng
ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày…... tháng …... năm .….. đến ngày…... tháng ……
năm…….
Lý
do tạm ngừng: ...........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-10
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh
đăng ký tạm ngừng hoạt động
Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng
ký tạm ngừng hoạt động từ ngày…... tháng ..…. năm ..…. đến ngày..…. tháng…...
năm……. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................
Mã
số: ...........................................................................................................................................
Chi
nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp
đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh chủ quản: ..................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế:............................................................................................................ .
Địa chỉ chi nhánh: ...........................................................................................................................
Lý
do tạm ngừng: ...........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-11
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký quay
trở lại hoạt động trước thời hạn
Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng
ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn từ ngày…. tháng …. năm .…..
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-12
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh
đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn
Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng
ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn từ ngày ... tháng ... năm ... đối với
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................
Mã
số: ...........................................................................................................................................
Chi
nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp
địa điểm kinh doanh quay trở lại hoạt động trước thời hạn):
Tên chi nhánh chủ quản: ..................................................................................................................
Mã số chi nhánh:............................................................................................................................. .
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-13
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có
mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Được
cho thuê với các nội dung sau:
1.
Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ
và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................
Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ……………………………………...Website:
…………………….
2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ
và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................
Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ……………………………………...Website:
…………………….
Trong
thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước
pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp.
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-14
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG BÁO
Ý kiến về việc công ty cổ phần chào
bán cổ phần riêng lẻ
Kính gửi:
|
(Tên
doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ
trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………... Fax:
………………………...........
Email: ………………………………... Website: ………………………...
Sau khi xem xét Thông báo về việc
chào bán cổ phần riêng lẻ đã nhận ngày …… tháng …… năm …… của Ông/Bà
………………………………… là người đại diện theo pháp luật của Quý Công ty, Phòng Đăng ký
kinh doanh có ý kiến như sau:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo
để Quý Công ty được biết.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-15
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của doanh nghiệp
thuộc trường hợp thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi:
|
(Tên
doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ
trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: ........................................................................... ………………………….
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................................
Email: …………………………………………. Website: ........................................................................
Căn cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc
..............................................................
- .......
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo
nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau: .........................
......................................................................................................................................................
Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng
với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với các trường hợp doanh
nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 63 - hồ sơ đăng ký thành lập mới là giả mạo; Điểm a
Khoản 2 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng
ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành Quyết định thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
2. Đối với trường hợp doanh nghiệp
vi phạm Khoản 1 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - hồ sơ đăng ký thay đổi là
giả mạo thì ghi:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
ký Thông báo này, nếu không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được
cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.
3. Đối với trường hợp doanh nghiệp
vi phạm Điểm b Khoản 2 Điều
63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng
ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp phải thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc
đối tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp nêu trên trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên mà doanh nghiệp không
đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra
Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
4. Đối với trường hợp doanh nghiệp
vi phạm Khoản 3 Điều 60, Khoản 3, Khoản 4, Khoản
5 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng
ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở
của Phòng để giải trình trong thời hạn ... ngày, kể từ ngày ký Thông báo này.
Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo
này mà người được yêu cầu không đến thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục thuế tỉnh/thành phố;
- Chi cục quản lý thị trường;
- Đăng tải thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp;
- ………
- Lưu: ………….
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi
họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-16
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
TRƯỞNG
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ..................................................................................................................... ;
Căn cứ ...........................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh
nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (trường hợp không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): .......
Do: ......................................................................................... Cấp
ngày: ............. /.......... /...........
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Do[83]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................
Chức danh: ....................................................................................................................................
Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .........................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại
diện: ...........................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ....................................................................................................
Điều 2: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp này, doanh nghiệp phải triệu tập
họp để quyết định giải thể.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……../……../……. các
Ông/Bà .............................và ...........................có trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
- Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
- Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính;
- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-17
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy
bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp;
Căn cứ
................................................................................................;
Trên cơ sở đề nghị của ...... (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản
số .... ngày .... về việc ...................................... (chỉ ghi trong trường hợp hủy bỏ Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 64
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số ......... ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh
tỉnh/thành phố ......... đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (trường hợp không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): .......
Do: ......................................................................................... Cấp
ngày: ............. /.......... /...........
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Do[84]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................
Chức danh: ....................................................................................................................................
Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các đơn vị phụ thuộc:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .........................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại
diện: ...........................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh
doanh: .........................................................................................
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Phòng Đăng ký kinh
doanh sẽ thông báo cho doanh nghiệp về việc khôi phục tình trạng pháp lý của
doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
- Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
- Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính;
- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-18
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ..................................................................................................................... ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
....................................
Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn
phòng đại diện: .......................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
(trường hợp không có mã số/mã số thuế của
chi nhánh/văn phòng đại diện):
Do: ......................................................................................... Cấp
ngày: ............. /.......... /...........
Là chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..................................................................................................... .
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (trường hợp không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế):........ .
Do: ......................................................................................... Cấp
ngày: ............. /.......... /...........
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Tên chi nhánh chủ quản (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế:............................................................................................................ .
Địa chỉ chi nhánh: ...........................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Là người đứng đầu chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
Điều 2: (Tên doanh nghiệp)
phải chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định của pháp
luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày……./……/…..(Tên doanh nghiệp)……………………………có trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKHĐ;
- Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện;
- Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện;
- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-19
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .................................................................................................................... ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ
sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (trường hợp không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): .......
Các lần đăng ký thay đổi, thông báo
thay đổi bị hủy bỏ:
1. Đăng ký thay đổi lần thứ …. (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp)
Thông báo thay đổi ngày (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp)
Do:................................................................................................... Cấp
ngày: ....... /........ /...........
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................... Fax:
...............................................................
Email: ..................................................................... Website:
........................................................
Do[85]:
- Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..............................................................................................
Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc:.................................................... Quốc
tịch: .......................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn:
…../…./….. Nơi cấp: ...........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................................
Email: …………………………………………. Website: ........................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .........................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại
diện: ...........................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ....................................................................................................
2. Đăng ký thay đổi lần thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp) ….
Thông báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp)
Do: ……………………………………………Cấp ngày:
…../……../.........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax: ................................................................................
Email: ………………………………………… Website: .........................................................................
Do[86]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................
Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc:
……………. Quốc tịch: .........................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn:
…../…./……. Nơi cấp: .........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................
Điện thoại: …………………..……………. Fax: ...................................................................................
Email: ……………………………………. Website: ...............................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .........................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại
diện: ...........................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh
doanh: …………………………………
Điều 2. Khôi phục giá trị pháp lý của Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp được cấp lần thứ …. (hoặc đăng ký lần đầu):
Do……………………………………………………Cấp
ngày…./…./…..
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................................
Email: …………………………………………. Website: ........................................................................
Do[87]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................
Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc:
……………. Quốc tịch: .........................................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ……./…../……… Ngày hết hạn:
…../…./…… Nơi cấp: ......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...............................................................................
Email: …………………………………………. Website: ........................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .........................................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại
diện: ...........................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh
doanh: .........................................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……/…../…… các Ông/Bà ..............................................
…………………………… và ………………………… có trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
- Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
- Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính;
- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
- ………;
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-20
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG
BÁO
Về
việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
Phòng
Đăng ký kinh doanh nhận được Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên
doanh nghiệp) ....................., mã số doanh nghiệp:
.........................................., địa chỉ trụ sở chính:
.................................................., do Ông/Bà[88]:
.............................. là người đại diện theo pháp luật như sau:
1. Tên chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................
Mã
số chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện: ........................
Số
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ
ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện và mã số thuế chi nhánh/văn
phòng đại diện): ..............................................................................................................
2. Địa chỉ chi
nhánh/văn phòng đại diện:
Số
nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành
phố: ..............................................................................................................................
Điện
thoại: ................................................................... Fax:
..........................................................
Email:
.......................................................................... Website:
...................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Thuế tỉnh, thành phố .....;
- Lưu: …….
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-21
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG
BÁO
Về
việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp
Kính gửi:
|
Cục Thuế tỉnh, thành phố……
|
Ngày
…./…./…. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp
….…………………………………………………………………, mã số ……………………………………….…………………………………… địa chỉ trụ sở
chính: ……………………………………………………………, do Ông/Bà[89]:
………………….............................là người đại diện theo pháp luật.
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu Quý Cục không có ý kiến
khác.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Lưu: …….
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-22
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
THÔNG
BÁO
Về
việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại
Phòng
Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh nghiệp
sau:
Tên
doanh nghiệp:………………………………………………………….
Mã
số: …………………………………….……………….………………
Địa
chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….
Do[90]:
-
Ông/Bà: ……………………………………………..…………………
Loại
giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………
Số
giấy chứng thực cá nhân:………………………………………………
Ngày
cấp: …..…/……/……… Nơi cấp: …………………….…….……
là
người đại diện theo pháp luật.
Tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi cập nhật: (giải thể hoặc chấm dứt tồn tại) ………………………….
1. Đối với trường hợp
doanh nghiệp giải thể thì ghi:
Lý
do giải thể:
.......................................................................................
2. Đối với trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì ghi:
Lý do chấm dứt
tồn tại: (bị chia/bị tách/bị hợp nhất/bị
sáp nhập):
..............................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Thuế tỉnh, thành phố ....;
- Lưu: …….
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
V-23
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
Mã hồ sơ: …………..
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh: .....................
......................................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: .............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ...............................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy
tờ chứng thực cá nhân khác) số: .......................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
là ...................................................................................................................................................
01 bộ hồ sơ số ....................................... về
việc ...........................................................................
Hồ sơ bao gồm:
1.....................................................................................................................................................
2.....................................................................................................................................................
3.....................................................................................................................................................
4.....................................................................................................................................................
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp hoặc hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp và có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà
ngày …./…./…… liên hệ với Phòng Đăng ký kinh doanh để được giải quyết theo quy
định của pháp luật.
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp và không có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp.
Trường
hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, chi nhánh,
văn phòng đại diện thì ghi:
Phòng
Đăng ký kinh doanh sẽ đăng tải thông tin về mẫu con dấu của Quý Doanh nghiệp
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục V-24
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp qua mạng điện tử
Phòng Đăng ký kinh
doanh: ............................................................................................................
......................................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: .............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Ngày …./…./…. đã
nhận của Ông/Bà ...............................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại
giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: .......................................
Điện thoại: .......................................................... Fax: ..................................................................
Email:.................................................................
Website:.............................................................
01 bộ hồ sơ đăng ký
qua mạng điện tử mã số: ............................................ về việc ......................
Hồ sơ bao gồm:
1.....................................................................................................................................................
2.....................................................................................................................................................
3.....................................................................................................................................................
4.....................................................................................................................................................
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho Ông/Bà về
kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.
Kết quả xử lý hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập
Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.
Phụ lục
V-25
CÔNG BỐ
NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
(TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên doanh nghiệp
Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...........................................................................................
Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ................................................................................
Tên
doanh nghiệp viết tắt: ..............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………...
3. Ngày thành lập:
……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở
chính:
………………………………………………………….........................................
Điện
thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email:
………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh
doanh
6. Chủ doanh nghiệp
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Giới tính:.................
Sinh
ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc
tịch:...................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................
Ngày
cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ...............................................................................................................................
7. Nơi đăng ký:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên
công ty viết tắt: .......................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………...
3. Ngày thành lập:
……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở
chính:
………………………………………………………….........................................
Điện
thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email:
………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh
doanh
6. Vốn điều lệ: ………..……,
7. Thông tin về chủ
sở hữu
Đối
với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới
tính: ...............
Sinh
ngày: ........................... /............. /............. Dân tộc: ............................ Quốc
tịch: .................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân:...........................................................................................................
Ngày
cấp: ............................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ................................................................................................................................
Đối
với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên
tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................................................
Mã
số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..................................................................................
Do:
................................................................. Cấp
ngày: ......................... /................ /.................
Địa
chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................................
8. Người đại diện
theo pháp luật của công ty[91]:
-
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................
Giới tính:.................
Chức
danh:………………………………………………………………
Sinh
ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc
tịch:...................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................
Ngày
cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ...............................................................................................................................
9. Nơi đăng ký:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên
công ty viết tắt: .......................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………...
3. Ngày thành lập:
……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở
chính:
………………………………………………………….........................................
Điện
thoại: …………………………………..Fax: ……………………………..
Email:
………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh
doanh
6. Vốn điều lệ: ……..………
7. Danh sách thành
viên góp vốn:
STT
|
Tên thành viên
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Giá trị phần vốn
góp
(VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số CMND (hoặc chứng
thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Người đại diện
theo pháp luật của công ty[92]:
-
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................
Giới tính:.................
Chức
danh:………………………………………………………………
Sinh
ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc
tịch:...................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................
Ngày
cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ...............................................................................................................................
9. Nơi đăng ký:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên
công ty viết tắt: .......................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………...
3. Ngày thành lập:
……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở
chính:
………………………………………………………….........................................
Điện
thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email:
………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh
doanh
6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn
vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................
Mệnh
giá cổ phần: ..........................................................................................................................
Tổng
số cổ phần: ...........................................................................................................................
7.
Cổ đông sáng lập:
STT
|
Tên cổ đông
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Loại cổ phần
|
Số cổ phần
|
Giá trị cổ phần
(VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số giấy CMND (hoặc
chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.
Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:
STT
|
Tên cổ đông
|
Chỗ ở hiện tại đối
với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Loại cổ phần
|
Số cổ phần
|
Giá trị cổ phần
(VNĐ
và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ chiếu đối với
cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối
với tổ chức
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Người đại diện
theo pháp luật của công ty[93]:
-
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................
Giới tính:.................
Chức
danh:………………………………………………………………
Sinh
ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc
tịch:...................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................
Ngày
cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ...............................................................................................................................
10. Nơi đăng ký:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên
công ty viết tắt: .......................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………...
3. Ngày thành lập:
……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở
chính:
………………………………………………………….........................................
Điện
thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email:
………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh
doanh
6. Vốn điều lệ: ……………
7. Danh sách thành
viên hợp danh:
STT
|
Tên
thành viên hợp danh
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Quốc
tịch
|
Giá
trị phần vốn góp
(VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Nơi đăng ký: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………….
Phụ lục
V-26
CÔNG BỐ THAY
ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp: (ghi thông tin mới
nhất của doanh nghiệp)
Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...........................................................................................
Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ................................................................................
Tên
doanh nghiệp viết tắt: ..............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………...
3. Ngày thành lập:
……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở
chính: (ghi
thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
………………………………………………………….........................................
5. Chủ doanh nghiệp:
(ghi
thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
Họ
và tên (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................................
Giới tính:.................
Sinh
ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc
tịch:...................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................
Ngày
cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ...............................................................................................................................
6. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Khối thông tin mới:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
7. Ngày cấp đăng ký
thay đổi: …………………………………………………
8. Nơi đăng ký:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY
TNHH MỘT THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ THAY
ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên công ty: (ghi thông tin mới
nhất của doanh nghiệp)
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên
công ty viết tắt: .......................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………...
3. Ngày thành lập:
……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở
chính: (ghi
thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
………………………………………………………….........................................
5. Người đại diện
theo pháp luật của công ty[94]: (ghi thông tin mới
nhất của doanh nghiệp)
-
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................
Giới tính:.................
Chức
danh:………………………………………………………………
Sinh
ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc
tịch:...................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................
Ngày
cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ...............................................................................................................................
6. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Khối thông tin mới:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
7. Ngày cấp đăng ký
thay đổi: …………………………………………………
8. Nơi đăng ký:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên công ty: (ghi thông tin mới
nhất của doanh nghiệp)
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên
công ty viết tắt: .......................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………...
3. Ngày thành lập:
……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở
chính: (ghi
thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
………………………………………………………….........................................
5. Người đại diện
theo pháp luật của công ty[95]: (ghi thông tin mới
nhất của doanh nghiệp)
-
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................
Giới tính:.................
Chức
danh:………………………………………………………………
Sinh
ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc
tịch:...................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................
Ngày
cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ...............................................................................................................................
6. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Khối thông tin mới:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
7. Ngày cấp đăng ký
thay đổi: …………………………………………………
8. Nơi đăng ký:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên công ty: (ghi thông tin mới
nhất của doanh nghiệp)
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên
công ty viết tắt: .......................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………...
3. Ngày thành lập:
……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở
chính: (ghi
thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
………………………………………………………….........................................
5. Người đại diện
theo pháp luật của công ty[96]: (ghi thông tin mới
nhất của doanh nghiệp)
-
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................
Giới tính:.................
Chức
danh:………………………………………………………………
Sinh
ngày: .......................... /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc
tịch:...................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ...................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: .........................................................................................................
Ngày
cấp:................................ /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ...............................................................................................................................
6. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Khối thông tin mới:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
7. Ngày cấp đăng ký
thay đổi: …………………………………………………
8. Nơi đăng ký:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên công ty: (ghi thông tin mới
nhất của doanh nghiệp)
Tên
công ty viết bằng tiếng Việt: ....................................................................................................
Tên
công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .........................................................................................
Tên
công ty viết tắt: .......................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………...
3. Ngày thành lập:
……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở
chính: (ghi
thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
………………………………………………………….........................................
5. Danh sách thành
viên hợp danh: (ghi
thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
STT
|
Tên
thành viên hợp danh
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Quốc
tịch
|
Giá
trị phần vốn góp
(VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Khối thông tin mới:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
7. Ngày cấp đăng ký
thay đổi: …………………………………………………
8. Nơi đăng ký:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
Phụ lục
V-27
CÔNG BỐ NỘI
DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(Áp dụng trong các trường hợp
các loại công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục
V-25, V-26 Thông tư này)
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH PHỐ…
THÔNG BÁO
1. Tên doanh nghiệp:
Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...........................................................................................
Tên
doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ................................................................................
Tên
doanh nghiệp viết tắt: ..............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:
………………………………………………………...
3. Ngày thành lập:
……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở
chính:
………………………………………………………….........................................
5. Nơi đăng ký: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……………………
6. Nội dung thông
báo: ……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Phụ lục V-28
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………….
|
…., ngày… tháng… năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp
Căn
cứ Quyết định số .... ngày .... tháng .... năm .... về việc hủy bỏ Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Phòng
Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp
sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (trường hợp không có mã số doanh
nghiệp/mã số thuế): .......
Do: ......................................................................................... Cấp
ngày: ............. /.......... /...........
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Do[97]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................................................................
Chức danh: ....................................................................................................................................
Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:.....................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Tình
trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: đang hoạt động.
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
- Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính;
- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
HỘ KINH DOANH
Số: …………….
Đăng ký lần đầu,
ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần
thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng
chữ in hoa): ....................................................................................
2. Địa điểm kinh
doanh: ................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
3. Ngành, nghề kinh
doanh: ..........................................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
........................................................................................................................
5. Họ và tên đại diện
hộ kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ..............................................................
Giới
tính: ........................................................................................................................................
Sinh
ngày: ........................ /.......... /.......... Dân tộc: ................................. Quốc
tịch: ....................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /.......... /.......... Nơi cấp: .......................................................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ................................................................................................................................
6. Danh sách cá
nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (nếu có)
STT
|
Tên
thành viên
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Giá
trị phần vốn góp
(VNĐ)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký, ghi họ tên
và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-2
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày…..tháng…..năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Kính
gửi: (Tên hộ kinh doanh)
Phòng
Tài chính - Kế hoạch:.............................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax: ..............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Sau
khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày .................................. tháng
........... năm ................................
của
Ông/Bà: ...................................................................................................................................
là
...................................................................................................................................................
về
việc: ..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị những nội
dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Ngày
Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói
trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-3
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày…..tháng…..năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính
gửi: (Tên hộ kinh doanh)
Địa
chỉ:
Phòng
Tài chính - Kế hoạch: ............................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Căn
cứ kết luận/biên bản làm việc số ……của .....
ngày
............... /.......... / .............. về việc: ...................................................................................... ;
Phòng
Tài chính - Kế hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh .....................................
như
sau: ........................................................................................................................................
Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng
với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với trường hợp
hộ kinh doanh vi phạm điểm b, c, e Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
thì ghi:
Phòng
Tài chính - Kế hoạch yêu cầu đại diện hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
để giải trình trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo này. Sau
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được
yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Phòng Tài chính -
Kế hoạch sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
2. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm d Khoản 1 Điều 78; Khoản 2 Điều 78 - hồ sơ đăng ký
thành lập mới hộ kinh doanh là giả mạo; điểm a Khoản 5 Điều 78 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để
hộ kinh doanh được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của
hộ kinh doanh.
3. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm Khoản 2 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - hồ sơ
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì ghi:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu không nhận được
hồ sơ đăng ký thay đổi của hộ kinh doanh, Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ra Quyết
định hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở các thông
tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở
hồ sơ hợp lệ gần nhất.
4. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b Khoản 5 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh phải
thay đổi cá nhân thuộc đối tượng không được quyền thành lập hộ kinh doanh nêu
trên trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên
mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân vi phạm thì Phòng Tài chính - Kế
hoạch sẽ ra Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chi cục thuế;
- Cơ quan quản lý thị trường cấp huyện;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục VI-4
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày…..tháng…..năm……
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ..................................................................................................................... ;
Căn cứ ...........................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh
doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh: ...................................................................................
Do: ......................................................................................... Cấp
ngày: ............. /.......... /...........
Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /.......
Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Là người đại diện hộ kinh doanh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ........................................ /........ /.......... các Ông/Bà.....
............................................................... …...
và ...........................................................................
có trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;
- Chi cục thuế quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký địa điểm kinh doanh;
- Cơ quan quản lý thị trường quận, huyện;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục VI-5
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày…..tháng…..năm……
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ
sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: .............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ...............................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại
giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: .......................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
là ...................................................................................................................................................
01 bộ hồ sơ số ....................................... về
việc............................................................................
Hồ sơ bao gồm:
1.....................................................................................................................................................
2.....................................................................................................................................................
3.....................................................................................................................................................
4.....................................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn
Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với Phòng Tài chính - Kế hoạch để được giải quyết
theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục VI-6
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày…..tháng…..năm……
|
THÔNG BÁO
Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh
doanh
ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
Kính gửi: (Tên
hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm kinh doanh)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ..................................................................................................................... ;
Căn cứ ...........................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch:
............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Yêu cầu (tên hộ kinh doanh): ............................................................................................................
.................................................................................................. tạm
ngừng kinh doanh ngành, nghề
......................................................................................................................................................
Hộ kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh
doanh ngành, nghề kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh
theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và
đóng dấu)
|
Phụ
lục VI-7
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày…..tháng…..năm……
|
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm
ngừng kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
...............................................
Email: ..................................................................................... Website:
........................................
Xác nhận:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh:....................................................................................
Đăng
ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày…. tháng …. năm…… đến ngày…. tháng …. năm……
Lý
do tạm ngừng: ...........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
……................................................................................................................................................
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ……….;
- Lưu: …..
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-8
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày…..tháng…..năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính
gửi: (Tên hộ kinh doanh)
Phòng
Tài chính - Kế hoạch:.............................................................................................................
Địa
chỉ trụ sở: .................................................................................................................................
Điện
thoại: .............................................................................. Fax: ..............................................
Email:
..................................................................................... Website:
........................................
Căn
cứ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số….cấp ngày…/…/….tại Phòng Tài chính
- Kế hoạch..., để có cơ sở cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đúng hồ
sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh hồ sơ
đăng ký hộ kinh doanh gồm các nội dung như sau:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này, hộ kinh doanh nộp hồ sơ hợp lệ
theo các nội dung nêu trên đến Phòng Tài chính - Kế hoạch.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục VI-9
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……, ngày…..tháng…..năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
do chuyển địa điểm kinh doanh
Kính
gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy
ban nhân dân quận/huyện .........) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ cũ)
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,
trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
ngày…tháng…năm..... của hộ kinh doanh sau:
1. Tên hộ kinh
doanh (ghi bằng
chữ in hoa): ....................................................................................
2. Số Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh : ...........................................................................
Do:…………………………………Cấp
ngày…../…../………………….
3. Địa điểm kinh
doanh: ................................................................................................................
4. Họ và tên đại diện
hộ kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ..............................................................
Giới
tính: ........................................................................................................................................
Sinh
ngày: ........................ /.......... /.......... Dân tộc: ................................. Quốc
tịch: ....................
Loại
giấy tờ chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Số
giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày
cấp: ......................... /.......... /.......... Nơi cấp: .......................................................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................................
Chỗ
ở hiện tại: ................................................................................................................................
Ngày
...../...../....., Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện
.........) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ mới) đã cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh số….. cho hộ kinh doanh nêu trên.
Lý
do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ hộ kinh doanh.
Địa
điểm kinh doanh mới: ..................................................
Kính
gửi Quý Phòng để biết.
Nơi nhận:
- Như trên (sao kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh);
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
VII-1
DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH
NGHIỆP/ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/ HỘ KINH DOANH
1. Danh mục chữ cái
Chữ in hoa
|
Chữ in thường
|
Chữ in hoa
|
Chữ in thường
|
A
|
a
|
N
|
n
|
Ă
|
ă
|
O
|
o
|
Â
|
â
|
Ơ
|
ơ
|
B
|
b
|
Ô
|
ô
|
C
|
c
|
P
|
p
|
D
|
d
|
Q
|
q
|
Đ
|
đ
|
R
|
r
|
E
|
e
|
S
|
s
|
Ê
|
ê
|
T
|
t
|
F
|
f
|
U
|
u
|
G
|
g
|
Ư
|
ư
|
H
|
h
|
V
|
v
|
I
|
i
|
W
|
w
|
J
|
j
|
X
|
x
|
K
|
k
|
Y
|
y
|
L
|
l
|
Z
|
z
|
M
|
m
|
|
|
2. Danh mục ký hiệu
%
|
&
|
,
|
(
|
)
|
.
|
-
|
+
|
:
|
\
|
/
|
;
|
“
|
”
|
|
Phụ lục VII-2
MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Đơn vị hành chính
|
Mã
|
Đơn vị hành chính
|
Mã
|
Số
|
Chữ
|
Số
|
Chữ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
Thành phố Hà Nội
(12 quận, 1 thị xã, 17 huyện)
Quận Ba Đình
Quận Tây Hồ
Quận Hoàn Kiếm
Quận Hai Bà Trưng
Quận Đống Đa
Quận Thanh Xuân
Quận Cầu Giấy
Huyện Sóc Sơn
Huyện Đông Anh
Huyện Gia Lâm
Quận Nam Từ Liêm
Huyện Thanh Trì
Quận Hoàng Mai
Quận Long Biên
Quận Hà Đông
Thị xã Sơn Tây
Huyện Ba Vì
Huyện Phúc Thọ
Huyện Đan Phượng
Huyện Thạch Thất
Huyện Hoài Đức
Huyện Quốc Oai
Huyện Chương Mỹ
Huyện Thanh Oai
Huyện Thường Tín
Huyện Mỹ Đức
Huyện Ứng Hòa
Huyện Phú Xuyên
Huyện Mê Linh
Quận Bắc Từ Liêm
|
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
a
b
c
d
|
Thành phố Hải Phòng
(7 quận, 8 huyện)
Quận Hồng Bàng
Quận Ngô Quyền
Quận Lê Chân
Quận Kiến An
Quận Đồ Sơn
Huyện Thủy Nguyên
Huyện An Dương
Huyện An Lão
Huyện Kiến Thụy
Huyện Tiên Lãng
Huyện Vĩnh Bảo
Huyện Cát Hải
Huyện Bạch Long Vĩ
Quận Dương Kinh
Quận Hải An
|
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
|
Tỉnh Hải Dương
(1 thành phố, 1 thị xã,
10 huyện)
Thành phố Hải Dương
Thị xã Chí Linh
Huyện Nam Sách
Huyện Thanh Hà
Huyện Kinh Môn
Huyện Kim Thành
Huyện Gia Lộc
Huyện Tứ Kỳ
Huyện Cẩm Giàng
Huyện Bình Giang
Huyện Thanh Miện
Huyện Ninh Giang
|
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
|
Tỉnh Hưng Yên
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Hưng Yên
Huyện Văn Lâm
Huyện Mỹ Hào
Huyện Yên Mỹ
Huyện Văn Giang
Huyện Khoái Châu
Huyện Ân Thi
Huyện Kim Động
Huyện Phù Cừ
Huyện Tiên Lữ
|
05
05
05
05
05
05
05
05
05
05
05
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Hà Nam
(1 thành phố, 5 huyện)
Thành phố Phủ Lý
Huyện Duy Tiên
Huyện Kim Bảng
Huyện Lý Nhân
Huyện Thanh Liêm
Huyện Bình Lục
|
06
06
06
06
06
06
06
|
A
B
C
D
E
F
|
Tỉnh Nam Định
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Nam Định
Huyện Vụ Bản
Huyện Mỹ Lộc
Huyện Ý Yên
Huyện Nam Trực
Huyện Trực Ninh
Huyện Xuân Trường
Huyện Giao Thủy
Huyện Nghĩa Hưng
Huyện Hải Hậu
|
07
07
07
07
07
07
07
07
07
07
07
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Thái Bình
(1 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Thái Bình
Huyện Quỳnh Phụ
Huyện Hưng Hà
Huyện Thái Thụy
Huyện Đông Hưng
Huyện Vũ Thư
Huyện Kiến Xương
Huyện Tiền Hải
|
08
08
08
08
08
08
08
08
08
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Ninh Bình
(2 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Ninh Bình
Thành phố Tam Điệp
Huyện Nho Quan
Huyện Gia Viễn
Huyện Hoa Lư
Huyện Yên Mô
Huyện Yên Khánh
Huyện Kim Sơn
|
09
09
09
09
09
09
09
09
09
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Hà Giang
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Hà Giang
Huyện Đồng Văn
Huyện Mèo Vạc
Huyện Yên Minh
Huyện Quản Bạ
Huyện Bắc Mê
Huyện Hoàng Su Phì
Huyện Vị Xuyên
Huyện Xín Mần
Huyện Bắc Quang
Huyện Quang Bình
|
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Cao Bằng
(1 thành phố, 12 huyện)
Thành phố Cao Bằng
Huyện Bảo Lạc
Huyện Bảo Lâm
Huyện Hà Quảng
Huyện Thông Nông
Huyện Trà Lĩnh
Huyện Trùng Khánh
Huyện Nguyên Bình
Huyện Hòa An
Huyện Quảng Uyên
Huyện Hạ Lang
Huyện Thạch An
Huyện Phục Hòa
|
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
|
Tỉnh Lào Cai
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Lào Cai
Huyện Mường Khương
Huyện Bát Xát
Huyện Si Ma Cai
Huyện Bắc Hà
Huyện Bảo Thắng
Huyện Sa Pa
Huyện Bảo Yên
Huyện Văn Bàn
|
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
|
A
C
D
E
F
G
H
I
K
|
Tỉnh Bắc Kạn
(1 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Bắc Kạn
Huyện Ba Bể
Huyện Ngân Sơn
Huyện Chợ Đồn
Huyện Na Rì
Huyện Bạch Thông
Huyện Chợ Mới
Huyện Pắc Nặm
|
13
13
13
13
13
13
13
13
13
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Lạng Sơn
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Lạng Sơn
Huyện Tràng Định
Huyện Văn Lãng
Huyện Bình Gia
Huyện Bắc Sơn
Huyện Văn Quan
Huyện Cao Lộc
Huyện Lộc Bình
Huyện Chi Lăng
Huyện Đình Lập
Huyện Hữu Lũng
|
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Tuyên Quang
(1 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Tuyên Quang
Huyện Na Hang
Huyện Chiêm Hóa
Huyện Hàm Yên
Huyện Yên Sơn
Huyện Sơn Dương
Huyện Lâm Bình
|
15
15
15
15
15
15
15
15
|
A
B
C
D
E
F
G
|
Tỉnh Yên Bái
(1 thành phố, 1 thị xã,
7 huyện)
Thành phố Yên Bái
Thị xã Nghĩa Lộ
Huyện Lục Yên
Huyện Văn Yên
Huyện Mù Cang Chải
Huyện Trấn Yên
Huyện Yên Bình
Huyện Văn Chấn
Huyện Trạm Tấu
|
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Thái Nguyên
(2 thành phố, 1 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Thái Nguyên
Thành phố Sông Công
Huyện Định Hóa
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Đại Từ
Huyện Phú Bình
Thị xã Phổ Yên
|
17
17
17
17
17
17
17
17
17
17
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Phú Thọ
(1 thành phố, 1 thị xã,
11 huyện)
Thành phố Việt Trì
Thị xã Phú Thọ
Huyện Đoan Hùng
Huyện Hạ Hòa
Huyện Thanh Ba
Huyện Phù Ninh
Huyện Lâm Thao
Huyện Cẩm Khê
Huyện Yên Lập
Huyện Tam Nông
Huyện Thanh Thủy
Huyện Thanh Sơn
Huyện Tân Sơn
|
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
(1 thành phố, 1 thị xã,
7 huyện)
Thành phố Vĩnh Yên
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Bình Xuyên
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Yên Lạc
Thị xã Phúc Yên
Huyện Tam Đảo
Huyện Sông Lô
|
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
|
A
B
C
D
E
F
H
I
J
|
Tỉnh Bắc Giang
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Bắc Giang
Huyện Yên Thế
Huyện Tân Yên
Huyện Lục Ngạn
Huyện Hiệp Hòa
Huyện Lạng Giang
Huyện Sơn Động
Huyện Lục Nam
Huyện Việt Yên
Huyện Yên Dũng
|
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Bắc Ninh
(1 thành phố, 1 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Bắc Ninh
Huyện Yên Phong
Huyện Quế Võ
Huyện Tiên Du
Thị xã Từ Sơn
Huyện Thuận Thành
Huyện Lương Tài
Huyện Gia Bình
|
21
21
21
21
21
21
21
21
21
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Quảng Ninh
(4 thành phố, 2 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Hạ Long
Thành phố Cẩm Phả
Thành phố Uông Bí
Thành phố Móng Cái
Huyện Bình Liêu
Huyện Hải Hà
Huyện Đầm Hà
Huyện Tiên Yên
Huyện Ba Chẽ
Huyện Vân Đồn
Huyện Hoành Bồ
Thị xã Đông Triều
Huyện Cô Tô
Thị xã Quảng Yên
|
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
|
Tỉnh Lai Châu
(1 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Lai Châu
Huyện Phong Thổ
Huyện Mường Tè
Huyện Sìn Hồ
Huyện Than Uyên
Huyện Tam Đường
Huyện Tân Uyên
Huyện Nậm Nhùn
|
23
23
23
23
23
23
23
23
23
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Sơn La
(1 thành phố, 11 huyện)
Thành phố Sơn La
Huyện Quỳnh Nhai
Huyện Mường La
Huyện Thuận Châu
Huyện Bắc Yên
Huyện Phù Yên
Huyện Mai Sơn
Huyện Sông Mã
Huyện Yên Châu
Huyện Mộc Châu
Huyện Sốp Cộp
Huyện Vân Hồ
|
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
|
Tỉnh Hòa Bình
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Hòa Bình
Huyện Đà Bắc
Huyện Mai Châu
Huyện Kỳ Sơn
Huyện Lương Sơn
Huyện Kim Bôi
Huyện Tân Lạc
Huyện Lạc Sơn
Huyện Lạc Thủy
Huyện Yên Thủy
Huyện Cao Phong
|
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Thanh Hóa
(1 thành phố, 2 thị xã,
24 huyện)
Thành phố Thanh Hóa
Thị xã Bỉm Sơn
Thị xã Sầm Sơn
Huyện Mường Lát
Huyện Quan Hóa
Huyện Quan Sơn
Huyện Bá Thước
Huyện Cẩm Thủy
Huyện Lang Chánh
Huyện Thạch Thành
Huyện Ngọc Lặc
Huyện Thường Xuân
Huyện Như Xuân
Huyện Như Thanh
Huyện Vĩnh Lộc
Huyện Hà Trung
Huyện Nga Sơn
Huyện Yên Định
Huyện Thọ Xuân
Huyện Hậu Lộc
Huyện Thiệu Hóa
Huyện Hoằng Hóa
Huyện Đông Sơn
Huyện Triệu Sơn
Huyện Quảng Xương
Huyện Nông Cống
Huyện Tĩnh Gia
|
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
a
|
Tỉnh Nghệ An
(1 thành phố, 3 thị xã,
17 huyện)
Thành phố Vinh
Thị xã Cửa Lò
Huyện Quế Phong
Huyện Quỳ Châu
Huyện Kỳ Sơn
Huyện Quỳ Hợp
Huyện Nghĩa Đàn
Huyện Tương Dương
Huyện Quỳnh Lưu
Huyện Tân Kỳ
Huyện Con Cuông
Huyện Yên Thành
Huyện Diễn Châu
Huyện Anh Sơn
Huyện Đô Lương
Huyện Thanh Chương
Huyện Nghi Lộc
Huyện Nam Đàn
Huyện Hưng Nguyên
Thị xã Thái Hòa
Thị xã Hoàng Mai
|
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
|
Tỉnh Hà Tĩnh
(1 thành phố, 2 thị xã,
10 huyện)
Thành phố Hà Tĩnh
Thị xã Hồng Lĩnh
Huyện Nghi Xuân
Huyện Đức Thọ
Huyện Hương Sơn
Huyện Vũ Quang
Huyện Can Lộc
Huyện Thạch Hà
Huyện Cẩm Xuyên
Huyện Hương Khê
Huyện Kỳ Anh
Huyện Lộc Hà
Thị xã Kỳ Anh
|
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
|
Tỉnh Quảng Bình
(1 thành phố, 1 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Đồng Hới
Huyện Tuyên Hóa
Huyện Minh Hóa
Huyện Quảng Trạch
Huyện Bố Trạch
Huyện Quảng Ninh
Huyện Lệ Thủy
Thị xã Ba Đồn
|
29
29
29
29
29
29
29
29
29
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Quảng Trị
(1 thành phố, 1 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Đông Hà
Thị xã Quảng Trị
Huyện Vĩnh Linh
Huyện Gio Linh
Huyện Cam Lộ
Huyện Triệu Phong
Huyện Hải Lăng
Huyện Hướng Hóa
Huyện ĐaKrông
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
(1 thành phố, 2 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Huế
Huyện Phong Điền
Huyện Quảng Điền
Thị xã Hương Trà
Huyện Phú Vang
Thị xã Hương Thủy
Huyện Phú Lộc
Huyện A Lưới
Huyện Nam Đông
|
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Thành phố Đà Nẵng
(6 quận, 2 huyện)
Quận Hải Châu
Quận Thanh Khê
Quận Sơn Trà
Quận Ngũ Hành Sơn
Quận Liên Chiểu
Huyện Hòa Vang
Huyện đảo Hoàng Sa
Quận Cẩm Lệ
|
32
32
32
32
32
32
32
32
32
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Quảng Nam
(2 thành phố, 16 huyện)
Thành phố Tam Kỳ
Thành phố Hội An
Huyện Đông Giang
Huyện Đại Lộc
Huyện Điện Bàn
Huyện Duy Xuyên
Huyện Nam Giang
Huyện Thăng Bình
Huyện Quế Sơn
Huyện Hiệp Đức
Huyện Tiên Phước
Huyện Phước Sơn
Huyện Núi Thành
Huyện Bắc Trà My
Huyện Tây Giang
Huyện Nam Trà My
Huyện Phú Ninh
Huyện Nông Sơn
|
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
|
Tỉnh Quảng Ngãi
(1 thành phố, 13 huyện)
Thành phố Quảng Ngãi
Huyện Lý Sơn
Huyện Bình Sơn
Huyện Trà Bồng
Huyện Sơn Tịnh
Huyện Sơn Tây
Huyện Sơn Hà
Huyện Tư Nghĩa
Huyện Nghĩa Hành
Huyện Minh Long
Huyện Mộ Đức
Huyện Đức Phổ
Huyện Ba Tơ
Huyện Tây Trà
|
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
|
Tỉnh Bình Định
(1 thành phố, 1 thị xã,
9 huyện)
Thành phố Quy Nhơn
Huyện An Lão
Huyện Hoài Nhơn
Huyện Hoài Ân
Huyện Phù Mỹ
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Phù Cát
Huyện Tây Sơn
Thị xã An Nhơn
Huyện Tuy Phước
Huyện Vân Canh
|
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Phú Yên
(1 thành phố, 1 thị xã,
7 huyện)
Thành phố Tuy Hòa
Huyện Đồng Xuân
Thị xã Sông Cầu
Huyện Tuy An
Huyện Sơn Hòa
Huyện Tây Hòa
Huyện Sông Hinh
Huyện Phú Hòa
Huyện Đông Hòa
|
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Khánh Hòa
(2 thành phố, 1 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Nha Trang
Thành phố Cam Ranh
Huyện Vạn Ninh
Thị xã Ninh Hòa
Huyện Diên Khánh
Huyện Khánh Vĩnh
Huyện Khánh Sơn
Huyện Trường Sa
Huyện Cam Lâm
|
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Kon Tum
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Kon Tum
Huyện Đắk Glei
Huyện Ngọc Hồi
Huyện Đắk Tô
Huyện Kon Plông
Huyện Đắk Hà
Huyện Sa Thầy
Huyện Kon Rẫy
Huyện Tu Mơ Rông
Huyện Ia H'Drai
|
38
38
38
38
38
38
38
38
38
38
38
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Gia Lai
(1 thành phố, 2 thị xã,
14 huyện)
Thành phố Pleiku
Huyện Kbang
Huyện ĐắkĐoa
Huyện Mang Yang
Huyện ChưPăh
Huyện IaGrai
Thị xã An Khê
Huyện KôngChro
Huyện Đức Cơ
Huyện ChưPrông
Huyện Chư Sê
Thị xã AyunPa
Huyện KrôngPa
Huyện IaPa
Huyện ĐắkPơ
Huyện Phú Thiện
Huyện ChưPưh
|
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
R
|
Tỉnh Đắk Lắk
(1 thành phố, 1 thị xã,
13 huyện)
Thành phố Buôn Ma Thuột
Huyện Ea H’leo
Huyện Ea Súp
Huyện Krông Năng
Huyện Krông Búk
Huyện Buôn Đôn
Huyện Cư M’gar
Huyện Ea Kar
Huyện M’Đrắk
Huyện Krông Pắk
Huyện Krông A Na
Huyện Krông Bông
Huyện Cư Kuin
Thị xã Buôn Hồ
Huyện Lắk
|
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
L
M
N
O
P
|
TP Hồ Chí Minh
(19 quận, 5 huyện)
Quận 1
Quận 2
Quận 3
Quận 4
Quận 5
Quận 6
Quận 7
Quận 8
Quận 9
Quận 10
Quận 11
Quận 12
Quận Gò Vấp
Quận Tân Bình
Quận Bình Thạnh
Quận Phú Nhuận
Quận Thủ Đức
Huyện Củ Chi
Huyện Hóc Môn
Huyện Bình Chánh
Huyện Nhà Bè
Huyện Cần Giờ
Quận Bình Tân
Quận Tân Phú
|
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
|
Tỉnh Lâm Đồng
(2 thành phố, 10
huyện)
Thành phố Đà Lạt
Thành phố Bảo Lộc
Huyện Lạc Dương
Huyện Đơn Dương
Huyện Đức Trọng
Huyện Lâm Hà
Huyện Bảo Lâm
Huyện Di Linh
Huyện Đạ Huoai
Huyện Đạ Tẻh
Huyện Cát Tiên
Huyện Đam Rông
|
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
|
Tỉnh Ninh Thuận
(1 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm
Huyện Ninh Sơn
Huyện Bác Ái
Huyện Ninh Hải
Huyện Ninh Phước
Huyện Thuận Bắc
Huyện Thuận Nam
|
43
43
43
43
43
43
43
43
|
A
B
C
D
E
F
G
|
Tỉnh Bình Phước
(3 thị xã, 8 huyện)
Thị xã Đồng Xoài
Huyện Đồng Phú
Huyện Bù Gia Mập
Huyện Lộc Ninh
Huyện Bù Đăng
Huyện Hớn Quản
Thị xã Phước Long
Huyện Chơn Thành
Thị xã Bình Long
Huyện Bù Đốp
Huyện Phú Riềng
|
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Tây Ninh
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Tây Ninh
Huyện Tân Biên
Huyện Tân Châu
Huyện Dương Minh Châu
Huyện Châu Thành
Huyện Hòa Thành
Huyện Bến Cầu
Huyện Gò Dầu
Huyện Trảng Bàng
|
45
45
45
45
45
45
45
45
45
45
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Bình Dương
(1 thành phố, 1 thị xã,
7 huyện)
Thành phố Thủ Dầu Một
Huyện Dầu Tiếng
Huyện Bến Cát
Huyện Phú Giáo
Huyện Tân Uyên
Huyện Thuận An
Thị xã Dĩ An
Huyện Bàu Bàng
Huyện Bắc Tân Uyên
|
46
46
46
46
46
46
46
46
46
46
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Đồng Nai
(1 thành phố, 1 thị xã,
9 huyện)
Thành phố Biên Hòa
Huyện Tân Phú
Huyện Định Quán
Huyện Vĩnh Cửu
Huyện Thống Nhất
Thị xã Long Khánh
Huyện Xuân Lộc
Huyện Long Thành
Huyện Nhơn Trạch
Huyện Trảng Bom
Huyện Cẩm Mỹ
|
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Bình Thuận
(1 thành phố, 1 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Phan Thiết
Huyện Tuy Phong
Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam
Huyện Tánh Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Đức Linh
Huyện Phú Quý
Thị xã La-gi
|
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
(2 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Vũng Tàu
Thành phố Bà Rịa
Huyện Châu Đức
Huyện Xuyên Mộc
Huyện Tân Thành
Huyện Long Điền
Huyện Côn Đảo
Huyện Đất Đỏ
|
49
49
49
49
49
49
49
49
49
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Long An
(1 thành phố, 1 thị xã,
13 huyện)
Thành phố Tân An
Huyện Tân Hưng
Huyện Vĩnh Hưng
Huyện Mộc Hóa
Huyện Tân Thạnh
Huyện Thạnh Hóa
Huyện Đức Huệ
Huyện Đức Hòa
Huyện Bến Lức
Huyện Thủ Thừa
Huyện Châu Thành
Huyện Tân Trụ
Huyện Cần Đước
Huyện Cần Giuộc
Thị xã Kiến Tường
|
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
|
Tỉnh Đồng Tháp
(2 thành phố, 1 thị xã,
9 huyện)
Thành phố Cao Lãnh
Thành phố Sa Đéc
Huyện Tân Hồng
Huyện Hồng Ngự
Huyện Tam Nông
Huyện Thanh Bình
Huyện Tháp Mười
Huyện Cao Lãnh
Huyện Lấp Vò
Huyện Lai Vung
Huyện Châu Thành
Thị xã Hồng Ngự
|
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
|
Tỉnh An Giang
(2 thành phố, 1 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Long Xuyên
Thành phố Châu Đốc
Huyện An Phú
Thị xã Tân Châu
Huyện Phú Tân
Huyện Châu Phú
Huyện Tịnh Biên
Huyện Tri Tôn
Huyện Chợ Mới
Huyện Châu Thành
Huyện Thoại Sơn
|
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Tiền Giang
(1 thành phố, 2 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Mỹ Tho
Thị xã Gò Công
Huyện Tân Phước
Huyện Châu Thành
Huyện Cai Lậy
Huyện Chợ Gạo
Huyện Cái Bè
Huyện Gò Công Tây
Huyện Gò Công Đông
Huyện Tân Phú Đông
Thị xã Cai Lậy
|
53
53
53
53
53
53
53
53
53
53
53
53
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Vĩnh Long
(1 thành phố, 1 thị xã,
6 huyện)
Thành phố Vĩnh Long
Huyện Long Hồ
Huyện Mang Thít
Thị xã Bình Minh
Huyện Tam Bình
Huyện Trà Ôn
Huyện Vũng Liêm
Huyện Bình Tân
|
54
54
54
54
54
54
54
54
54
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Bến Tre
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Bến Tre
Huyện Châu Thành
Huyện Chợ Lách
Huyện Mỏ Cày Nam
Huyện Giồng Trôm
Huyện Bình Đại
Huyện Ba Tri
Huyện Thạnh Phú
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
55
55
55
55
55
55
55
55
55
55
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Kiên Giang
(1 thành phố, 1 thị xã,
13 huyện)
Thành phố Rạch Giá
Thị xã Hà Tiên
Huyện Kiên Lương
Huyện Hòn Đất
Huyện Tân Hiệp
Huyện Châu Thành
Huyện Giồng Riềng
Huyện Gò Quao
Huyện An Biên
Huyện An Minh
Huyện Vĩnh Thuận
Huyện Phú Quốc
Huyện Kiên Hải
Huyện U Minh Thượng
Huyện Giang Thành
|
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
|
Thành phố Cần Thơ
(5 quận, 4 huyện)
Quận Ninh Kiều
Quận Bình Thủy
Quận Cái Răng
Quận Ô Môn
Quận Thốt Nốt
Huyện Cờ Đỏ
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Phong Điền
Huyện Thới Lai
|
57
57
57
57
57
57
57
57
57
57
|
A
B
C
E
F
G
H
I
K
|
Tỉnh Trà Vinh
(1 thành phố, 1 thị xã,
7 huyện)
Thành phố Trà Vinh
Huyện Càng Long
Huyện Châu Thành
Huyện Cầu Kè
Huyện Tiểu Cần
Huyện Cầu Ngang
Huyện Trà Cú
Huyện Duyên Hải
Thị xã Duyên Hải
|
58
58
58
58
58
58
58
58
58
58
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Sóc Trăng
(1 thành phố, 2 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Sóc Trăng
Huyện Kế Sách
Huyện Long Phú
Huyện Mỹ Tú
Huyện Mỹ Xuyên
Huyện Thạnh Trị
Thị xã Vĩnh Châu
Huyện Cù Lao Dung
Thị xã Ngã Năm
Huyện Châu Thành
Huyện Trần Đề
|
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
|
Tỉnh Bạc Liêu
(1 thành phố, 1 thị xã,
5 huyện)
Thành phố Bạc Liêu
Huyện Phước Long
Huyện Hồng Dân
Huyện Vĩnh Lợi
Thị xã Giá Rai
Huyện Đông Hải
Huyện Hòa Bình
|
60
60
60
60
60
60
60
60
|
A
B
C
D
E
F
G
|
Tỉnh Cà Mau
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Cà Mau
Huyện Thới Bình
Huyện U Minh
Huyện Trần Văn Thời
Huyện Cái Nước
Huyện Đầm Dơi
Huyện Ngọc Hiển
Huyện Năm Căn
Huyện Phú Tân
|
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
Tỉnh Điện Biên
(1 thành phố, 1 thị xã,
8 huyện)
Thành phố Điện Biên Phủ
Thị xã Mường Lay
Huyện Nậm Pồ
Huyện Mường Nhé
Huyện Tủa Chùa
Huyện Tuần Giáo
Huyện Điện Biên
Huyện Điện Biên Đông
Huyện Mường Chà
Huyện Mường Ảng
|
62
62
62
62
62
62
62
62
62
62
62
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
|
Tỉnh Đắc Nông
(1 thị xã, 7 huyện)
Huyện Cư Jút
Huyện Đắc Mil
Huyện Đắc Song
Huyện Đắc GLong
Huyện Đắc RLấp
Huyện Krông Nô
Thị xã Gia Nghĩa
Huyện Tuy Đức
|
63
63
63
63
63
63
63
63
63
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Tỉnh Hậu Giang
(1 thành phố, 2 thị xã,
5 huyện)
Thành phố Vị Thanh
Huyện Vị Thủy
Thị xã Long Mỹ
Huyện Châu Thành A
Huyện Châu Thành
Huyện Phụng Hiệp
Thị xã Ngã Bảy
Huyện Long Mỹ
|
64
64
64
64
64
64
64
64
64
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
Phụ lục VII-3
PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU
GIẤY
TT
|
Thành phần thể thức
|
Phông (font) chữ
|
Cỡ chữ
|
Kiểu chữ
|
Ví dụ
|
1
|
Quốc hiệu
|
Times New Roman
Times New Roman
|
13
13
|
Đậm và in hoa
Đậm và in thường
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
2
|
Tên cơ quan cấp
|
Times New Roman
Times New Roman
|
13
13
|
Thường và in hoa
Đậm và in hoa
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
3
|
Tên Giấy chứng nhận
|
Times New Roman
|
14
|
Đậm và in hoa
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN
|
4
|
Các nội dung ghi sẵn trên mẫu
|
Times New Roman
|
14
|
Thường
|
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
Việt: ……….
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (nếu có): …
|
5
|
Các nội dung của từng doanh nghiệp
|
Times New Roman
Times New Roman
|
14
14
|
Đậm và in hoa
Thường
|
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN
THÀNH
Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phố
Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Times New Roman
|
14
|
In hoa
|
Họ và tên: NGUYỄN VĂN A
|
6
|
Thành viên công ty
|
Times New Roman
|
14
|
In hoa
|
NGUYỄN VĂN A
|
7
|
Chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Times New Roman
|
14
|
In hoa
|
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN
|
Times New Roman
|
14
|
Thường
|
Số 2, đường Trần Phú, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An
|
8
|
Thể thức đề ký
|
Times New Roman
|
13
|
Đậm và in hoa
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
9
|
Họ tên người ký
|
Times New Roman
|
13
|
Đậm và in thường
|
Nguyễn
Thùy Linh
|
10
|
Ngày cấp
|
Times New Roman
|
14
|
Thường và in nghiêng
|
Đăng ký lần đầu, ngày … tháng …
năm ……
Đăng ký thay đổi lần thứ: …. ngày
… tháng … năm ……
|
Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến
là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến
là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến
là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến
là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến
là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
Loại
tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt
Nam
- Ngoại tệ
tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị
quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến
là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.
Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng
Việt Nam
- Ngoại
tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá
trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài
sản khác