BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 8474/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ MỨC CHI
PHÍ NGỪNG VÀ CẤP ĐIỆN TRỞ LẠI
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Nghị
định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BCT ngày 06 tháng
8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng
và cấp điện trở lại;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức chi phí ngừng và cấp điện
trở lại tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Mức chi phí quy định tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt
Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung
- Website Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, ĐTĐL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng
|
PHỤ LỤC
CÁC MỨC CHI PHÍ NGỪNG
VÀ CẤP ĐIỆN TRỞ LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8474/QĐ-BCT ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: 1.000 đồng
|
Từ 0,4 kV trở
xuống
|
Trên 0,4 kV đến
35 kV
|
Trên 35 kV
|
I. Mức chi phí ngừng và cấp điện cơ sở (M)
|
81
|
222
|
344
|
II. Đồng bằng
|
|
|
|
1. Hộ sinh hoạt
|
81
|
222
|
344
|
2. Đối tượng áp dụng khác (theo Khoản 2 Điều 8
Thông tư số 25/2014/TT-BCT)
|
|
|
|
a) Mức cơ bản (đến 5km)
|
81
|
222
|
344
|
b) Trên 5km đến 10km
|
93
|
253
|
392
|
c) Trên 10km đến 20km
|
104
|
284
|
440
|
d) Trên 20km đến 30km
|
115
|
315
|
489
|
đ) Trên 30km đến 50km
|
127
|
346
|
537
|
e) Trên 50km
|
138
|
377
|
585
|
III. Miền núi
|
|
|
|
1. Hộ sinh hoạt
|
81
|
222
|
344
|
2. Đối tượng áp dụng khác (theo Khoản 2 Điều 8
Thông tư số 25/2014/TT-BCT)
|
|
|
|
a) Mức cơ bản (đến 5km)
|
93
|
255
|
396
|
b) Trên 5km đến 10km
|
106
|
290
|
451
|
c) Trên 10km đến 20km
|
120
|
326
|
507
|
d) Trên 20km đến 30km
|
133
|
362
|
562
|
đ) Trên 30km đến 50km
|
146
|
398
|
617
|
e) Trên 50km
|
159
|
433
|
673
|
Luật đất đai 2003
Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2004 và hết hiệu lực từ ngày 01/7/2014)
|
Luật đất đai năm 2013
Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2014
|
Luật Hôn nhân và gia đình 2014
Luật có hiệu lực từ 01/01/2015
|
Bộ luật Lao động năm 2012
Bộ luật có hiệu lực từ ngày 01/5/2013
|
Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003 ( hết hiệu lực từ ngày 01/01/2018)
Luật số: 19/2003/QH11
|
Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 ( có hiệu lực từ ngày 01/01/2018)
Luật số: 101/2015/QH13
|
Bộ luật hình sự năm 2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2018
Số: 100/2015/QH13
|
Bộ luật hình sự năm 1999 (Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2018)
BỘ LUẬT HÌNH SỰ
CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỐ 15/1999/QH10
|
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 có hiệu lực từ 01/07/2016
Luật số: 92/2015/QH13
Bộ luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2015.
|
Bộ luật Dân sự năm 2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2017
Bộ Luật dân sự số: 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015./.
|