STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
BHXH tỉnh
|
BHXH huyện
|
I
|
Lĩnh
vực giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội
|
1
|
BXH-250292
|
Giải
quyết hưởng chế độ ốm đau
|
Quyết
định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các
điểm: 2.1 khoản 2 và khoản 4 Điều 4; 2.2, khoản 2 và khoản 4 Điều 5)
|
x
|
x
|
2
|
BXH-250291
|
Giải
quyết hưởng chế độ thai sản
|
Quyết
định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các
điểm: 2.2, 2.3 khoản 2, khoản 3,4 Điều 4; 2.2 khoản 2 và khoản 4 Điều 5)
|
x
|
x
|
3
|
BXH-250290
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp
|
Quyết
định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các điểm:
2.4 Điều 4; 2.2 khoản 2 và khoản 4 Điều 5)
|
x
|
x
|
4
|
BXH-250289
|
Giải
quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Quyết
định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các
điểm: 1.2.3a, 1.2, 1.3, 1.4 khoản 1; 2.1 khoản 2 Điều 6; 1.1.2, khoản 1 Điều
7)
|
x
|
x
|
5
|
BXH-250288
|
Giải
quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu
|
Quyết
định số 166/QĐ- BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các
điểm: 1.2.1a khoản 1; 2.1 khoản 2 Điều 6; 1.1.2 khoản 1 Điều 7)
|
x
|
x
(Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất
đến hết năm 2020)
|
6
|
BXH-250287
|
Giải
quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật
tái phát
|
Quyết
định số 166/QĐ- BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các
điểm: 1.2.1a, khoản 1; 2.1, 2.2.1 khoản 2 Điều 6; 1.1.2, khoản 1 Điều 7)
|
x
|
x
(Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất
đến hết năm 2020)
|
7
|
BXH-250286
|
Giải
quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã
bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc
bệnh nghề nghiệp
|
Quyết
định số 166/QĐ- BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các
điểm: 1.2.1c,d khoản 1; 2.1, 2.2.1 khoản 2 Điều 6; 1.1.2, khoản 1 Điều 7)
|
x
|
x
(Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất
đến hết năm 2020)
|
8
|
BXH-250285
|
Giải
quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã
|
Quyết
định số 166/QĐ- BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các điểm:
1.2.2 khoản 1; 2.1 khoản 2 Điều 6; 1.1.2 khoản 1 Điều 7)
|
x
|
x
(Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất
đến hết năm 2020)
|
9
|
BXH-250271
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH
hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam
|
Quyết
định số 166/QĐ- BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các
điểm: 1.2.3 khoản 1 Điều 6; 1.1.2 khoản 1 Điều 7)
|
x
|
x
(Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất
đến hết năm 2020)
|
10
|
BXH-250284
|
Giải
quyết hưởng chế độ tử tuất
|
Quyết
định số 166/QĐ- BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các điểm:
1.2.4 khoản 1 Điều 6; 1.1.2 khoản 1 Điều 7)
|
x
|
x
(Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất
đến hết năm 2020)
|
11
|
BXH-250283
|
Giải
quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành
xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp,
người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích
|
Quyết
định số 166/QĐ- BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các
điểm: 1.2.5b khoản 1, 2.1 khoản 2 Điều 6; 1.1.2 khoản 1 Điều 7)
|
x
|
x
(Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất
đến hết năm 2020)
|
12
|
BXH-250282
|
Giải
quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng
và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
Quyết
định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các
điểm: 1.2.7, 1.6 khoản 1; 2.1, 2.4 khoản 2 Điều 6; 1.1.4 khoản 1 Điều 7)
|
|
x
|
13
|
BXH-250270
|
Giải
quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
|
Quyết
định số 166/QĐ- BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các điểm:
1.2.6 khoản 1 Điều 6; 1.1.3 khoản 1 Điều 7)
|
x
|
x
(Phân cấp theo lộ trình, chậm nhất
đến hết năm 2020)
|
14
|
BXH-250281
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
|
x
|
|
15
|
BXH-250280
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ
cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh
vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
|
16
|
BXH-250272
|
Người
hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và
ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa
bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 166/QĐ- BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Điểm:
2.2.1 khoản 2 Điều 7)
|
x
|
X
|
17
|
BXH-250273
|
Ủy
quyền lĩnh thay lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp thất nghiệp
|
Quyết
định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Điểm 1.2.2
khoản 1 Điều 6)
|
x
|
x
|
18
|
BXH-250279
|
Truy
lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa
nhận
|
Quyết
định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/1/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam (Các
điểm: 4.1.2, 4.2.1 khoản 4 Điều 7)
|
x
|
x
|