Hotline: 098.203.3335
TRANH TỤNG - TỐ TỤNG HÌNH SỰ - DÂN SỰ - HÀNH CHÍNH - ĐẤT ĐAI - HÔN NHÂN GIA ĐÌNH
 

ĐOÀN LUẬT SƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CÔNG TY LUẬT TNHH QUỐC TẾ HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG NGHIỆP


Trụ sở chính:
Trụ sở chính: 38LK9, Tổng cục V, Bộ Công an, Tân Triều, Hà Nội

098 203 3335 (24/7)
luathongthai@gmail.com

Thông tư 33/2018/TT-NHNN

(Số lần đọc 672)
Thông tư 33/2018/TT-NHNN

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 33/2018/TT-NHNN

Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 26/2013/TT-NHNN NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt; Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;

Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 ban hành Biu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN).

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN như sau:

1. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều 2. Định kỳ hàng tháng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này để tính, thu phí dịch vụ thanh toán và tổng hợp số liệu thu phí dịch vụ thanh toán theo mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.”.

2. Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau:

a) Bổ sung Mục 1.3 “Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác” và Mục 1.4 “Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ” vào Mục 1 “Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống TTĐTLNH” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước”, cụ thể:

Stt

Loại phí

Đơn vị thu phí

Đối tượng trả phí

Mức phí

1.3

Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác

Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước

Thành viên trả tiền (ghi Nợ tài khoản tiền gửi tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước)

0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món)

1.4

Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ

a)

Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD)

Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán

0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd /món)

b)

Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR)

0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món)

b) Sửa đổi, bổ sung Mục 3 “Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước”, cụ thể:

Stt

Loại phí

Đơn vị thu phí

Đối tượng trả phí

Mức phí

3.

Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước

3.1

Thanh toán bằng VND

Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ đơn vị chuyển (trả) tiền

Đơn vị chuyển (trả) tiền

0,02% số tiền thanh toán (Tối thiểu 10.000 đồng/ món; Tối đa 100.000 đồng/ món)

3.2

Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD)

0,02% sô tiên thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đ5 usd/món)

3.3

Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR)

0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món)

3. Thay thế các mẫu Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN bằng các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Bổ sung mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Vụ Tài chính - Kế toán hướng dẫn việc hạch toán kế toán đối với các giao dịch thu phí dịch vụ thanh toán bằng ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước.

2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.

 


Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 2;
- Ban lãnh đạo NHNN;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (để ki
m tra);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử NHNN;
- Lưu: VT, PC, TT.

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Nguyễn Kim Anh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC 
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Đơn vị thu phí:

 

 

BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đng (VND)

Tháng ... năm ....

 

TK Nợ: …………….Trang:……………

Đơn vị trả phí: …………………………………………………. Mã NH:………………………..

STT

Ngày giờ giao dịch

Số chứng từ

Mã NH nhn lnh

Số tiền trên chứng từ

Mức phí

Tiền phí

(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):

(*) (Tên ĐVTV 1)

(Mã NH của ĐVTV 1)

(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1)

(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1)

 

(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1)

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) (Tên ĐVTV 2)

(Mã NH của ĐVTV 2)

(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2)

(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2)

 

(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2)

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG:

(Tổng số món giao dịch)

(Tổng số tiền giao dịch)

 

(Tổng số tiền phí phải trả)

Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ………………………………………………………..

 

 

………………., ngày …… tháng …… năm ………..

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).

 

PHỤ LỤC SỐ 02

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC 
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Đơn vị thu phí:

 

 

BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)

Tháng ... năm....

TK Nợ: ………………… Trang:……………

Đơn vị tr phí: …………………………………………………………. Mã NH: ……………………

STT

Ngày giao dịch

Số chứng từ

Mã NH nhận lệnh

Số tiền trên chứng từ

Mc phí

Tiền phí

(*) Chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả p (áp dụng cho trường hợp trả phí tp trung tại Sở Giao dịch NHNN):

(*) (Tên ĐVTV 1)

(Mã NH của ĐVTV 1)

(Tng số món giao dịch của ĐVTV 1)

(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1)

 

(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1)

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) (Tên ĐVTV 2)

(Mã NH của ĐVTV 2)

(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2)

(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2)

 

(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2)

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

(Tổng số món giao dịch)

(Tổng số tiền giao dịch)

 

(Tổng số tiền phí phải trả)

Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………………

 

 

………………., ngày …… tháng …… năm ………..

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).

 

PHỤ LỤC SỐ 03

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC 
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Đơn vị thu phí:

 

 

BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP VÀ TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)

Tháng ... năm ....

 

TK Nợ: …………….Trang:……………

Đơn vị trả phí: ……………………………………………………Mã NH:………………………..

STT

Tên thành viên, đơn vị thành viên

Mã NH

Tiểu hệ thống thanh toán giá tr cao

Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp

Thanh toán ĐTLNH

Số món giao dch

Số tiền trên chứng từ

Số tiền phí

Số món giao dch

Số tiền trên chứng từ

Stiền phí

Số món giao dịch

Số tiền trên chứng từ

Số tiền phí

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)=(4)+(7)

(11)=(5)+(8)

(12)=(6)+(9)

(*) 1.

ĐVTV 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) 2.

ĐVTV 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ……………………………………………………….

 

 

………………., ngày …… tháng …… năm ………..

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).

 

PHỤ LỤC SỐ 04

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Đơn vị thu phí:

 

 

BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ QUA HỆ THỐNG TTĐTLNH

Loại tiền tệ: USD/EUR/...(**)

Tháng .... năm ....

TK Nợ: ……………………….. Trang:……………..

Đơn vị trả phí: ……………………………………………………Mã NH:………………………..

STT

Ngày giờ giao dịch

Số chứng từ

Mã NH nhận lệnh

Số tiền trên chứng từ

Mức phí

Tiền phí

(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):

(*) (Tên ĐVTV 1)

(Mã NH ca ĐVTV 1)

(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1)

(Tổng số tin giao dịch của ĐVTV 1)

 

(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1)

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) (Tên ĐVTV 2)

(Mã NH ca ĐVTV 2)

(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2)

(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2)

 

(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2)

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG:

(Tổng số món giao dịch)

(Tổng số tiền giao dịch)

 

(Tổng số tiền phí phải trả)

Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………………

 

 

………………., ngày …… tháng …… năm ………..

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Lưu ý:

- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).

- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.

 

PHỤ LỤC SỐ 05

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC 
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Đơn vị thu phí:

 

 

BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ QUA HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: USD/EUR/... (**)

Tháng ... năm ....

TK Nợ: ……………………….. Trang:…………….

Đơn vị trả phí: …………………………………………….. Mã NH: …………………………….

STT

Tên thành viên, đơn vị thành viên

Mã NH

S món

Số tiền trên chứng từ

Số phí

Ghi chú

1.

 

 

 

 

 

 

(*)1.

ĐVTV 1

 

 

 

 

 

(*)2.

ĐVTV 2

 

 

 

 

 

(*)

...

 

 

 

 

 

Tổng cộng

...

...

...

 

Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………….

 

 

………………., ngày …… tháng …… năm ………..

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Lưu ý:

- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).

- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.

 

PHỤ LỤC SỐ 06

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC 
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Đơn vị thu phí:

 

 

BẢNG KÊ PHÍ THANH TOÁN TỪNG LẦN QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI MỞ TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Loại tiền tệ: VND/USD/EUR...(**)

Tháng ... năm ....

TK Nợ: ………………….. Trang:……………

Đơn vị trả phí: …………………………………………………. Mã NH: ……………………….

STT

Ngày giao dịch

Số chứng từ

Mã NH nhận lệnh

Số tiền trên chứng từ

Mức phí

Tiền phí

1.

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

(Tổng số tiền giao dịch)

 

(Tổng số tiền phí phải trả)

Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ……………………………………………………….

 

 

………………., ngày …… tháng …… năm ………..

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Lưu ý:

- Phụ lục 06 thống kê chi tiết các món giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại đơn vị NHNN, bao gồm: chuyển tiền qua hệ thống TTĐTLNH thông qua tư cách thành viên của đơn vị NHNN (CI-NHNN), chuyển tiền giữa các đơn vị NHNN thông qua tài khoản thanh toán liên chi nhánh, chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN,...

- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán

 

PHỤ LỤC SỐ 07

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Đơn vị thu phí:

 

 

BẢNG KÊ PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN BÙ TRỪ

Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)

Tháng ... năm....

TK Nợ: …………… Trang:………..

Đơn vị trả phí: ………………………………………………….. Mã NH: ……………………….

STT

Ngày giao dịch

Mã NH nhn lnh

Số món giao dịch

Mức phí

Tiền phí

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

(Tổng số món giao dịch)

 

(Tổng số tiền phí phải trả)

Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ………………………………………………………

 

 

………………., ngày …… tháng …… năm ………..

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 08

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC 
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Đơn vị báo cáo:

 

 

TỔNG HỢP SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)

Tháng .... năm ...

STT

Loại phí

VND

USD

EUR

Số món giao dịch

Số tiền giao dịch

Số tiền phí

Số món giao dịch

Số tiền giao dịch

Số tiền phí

Số món giao dịch

Số tiền giao dịch

Số tiền phí

I.

Hệ thống TTĐTLNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Phí tham gia

X

X

 

X

X

X

X

X

X

2.

Phí thường niên

X

X

 

X

X

X

X

X

X

3.

Phí giao dịch thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.

Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao

 

 

 

X

X

X

X

X

X

b.

Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp

 

 

 

X

X

X

X

X

X

c.

Thanh toán ngoại tệ

X

X

X

 

 

 

 

 

 

II.

Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, TP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Phí tham gia

X

 

 

X

X

X

X

X

X

2.

Phí thường niên

X

 

 

X

X

X

X

X

X

3.

Phí giao dịch thanh toán

 

 

 

X

X

X

X

X

X

III.

Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền phí (bằng chữ): ………………………………………………………………….

 

 

………………., ngày …… tháng …… năm ………..

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Hướng dẫn tổng hợp số liệu:

- Đơn vị lập báo cáo: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; hoàn thành chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.

- Đơn vị khai thác báo cáo: Vụ Thanh toán - NHNN Việt Nam, 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

- Hướng dẫn tổng hợp số liệu: Không báo cáo vào những ô có dấu (X); số liệu báo cáo được tổng hợp thu phí tại mỗi đơn vị NHNN (Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).

TAGs:Thông tư 33/2018/TT-NHNN

Mời bạn đánh giá bài viết này!
Đặt câu hỏi
Báo giá vụ việc
Đặt lịch hẹn

Có thể bạn quan tâm?

Luật đất đai 2003
Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2004 và hết hiệu lực từ ngày 01/7/2014)
Luật đất đai năm 2013
Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2014
Luật Hôn nhân và gia đình 2014
Luật có hiệu lực từ 01/01/2015
Bộ luật Lao động năm 2012
Bộ luật có hiệu lực từ ngày 01/5/2013
Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003 ( hết hiệu lực từ ngày 01/01/2018)
Luật số: 19/2003/QH11
Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 ( có hiệu lực từ ngày 01/01/2018)
Luật số: 101/2015/QH13
Bộ luật hình sự năm 2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2018
Số: 100/2015/QH13
Bộ luật hình sự năm 1999 (Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2018)
BỘ LUẬT HÌNH SỰ CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỐ 15/1999/QH10
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 có hiệu lực từ 01/07/2016
Luật số: 92/2015/QH13 Bộ luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2015.
Bộ luật Dân sự năm 2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2017
Bộ Luật dân sự số: 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015./.
 
Tin nhiều người quan tâm
Làm giấy khai sinh muộn bị phạt bao nhiêu tiền?
 
Giấy khám sức khỏe có thời hạn bao lâu?
Giấy khám sức khỏe là tài liệu quan trọng, “có mặt” trong hầu hết hồ sơ đăng ký học, hồ sơ xin việc...
 
Nhập hộ khẩu cho con muộn bị phạt thế nào?
Theo quy định của pháp luật về cư trú, trẻ sinh ra phải được nhập hộ khẩu cho trong thời hạn 60 ngày...
 
Một doanh nghiệp có thể thành lập tối đa bao nhiêu chi nhánh?
Theo quy định của pháp luật, một doanh nghiệp có thể đăng ký tối đa bao nhiêu chi nhánh? Cùng Luật...
 
BỆNH NHÂN TỬ VONG TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ BÁC SĨ CÓ PHẢI CHỊU TRÁCH NHIỆM KHÔNG?
Bác sĩ là một nghề yêu cầu về bằng cấp, máy móc, yêu cầu kiểm định gắt gao vô cùng để có thể hành...
 

Thư viện video

Dành cho đối tác

Giới thiệu

Về chúng tôi

Công ty luật Quốc Tế Hồng Thái và Đồng Nghiệp – Nơi các luật sư, chuyên gia tư vấn có trình độ cao, có kinh nghiệm nhiều năm trong các lĩnh vực tư vấn đầu tư, thuế – kế toán, sở hữu trí tuệ, tố tụng, lao động, đất đai…đảm nhiệm.

Kinh tế đang phát triển, xã hội có sự phân công lao động rõ ràng. Và chúng tôi hiện diện trong cộng đồng doanh nghiệp để đồng hành, chia sẻ, gánh vác và hỗ trợ các doanh nghiệp.

Chi tiết→

CÁC CHUYÊN VIÊN TƯ VẤN CỦA CHÚNG TÔI

luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn

Tiến Sĩ, Luật Sư Nguyễn Hồng Thái
Tiến sĩ - Luật sư tranh tụng hình sự, dân sự

Luật Sư Trần Anh Minh
Luật sư tranh tụng Dân sự, Hình sự 


Luật Sư Nguyễn Văn Diên
Tư vấn pháp luật đất đai

Luật Sư Nguyễn Thị Tình
Luật sư tranh tụng Dân sự, Hình sự

Thạc Sĩ, Luật Sư Nguyễn Thị Hồng Liên
Tư vấn pháp luật doanh nghiệp

Luật sư Phạm Thị Vân

Luật sư đất đai, doanh nghiệp, lao động


Luật Sư. Lê Ngọc Trung
Luật Sư: Tranh Tụng Doanh Nghiệp

Copyright © 2014-2018 All Rights Reserved - luathongthai.com
Design by and support ThanhNam Software