Phụ lục 3: Danh mục các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
|
|
(Số lần đọc 5)
PHỤ LỤC 3 DANH MỤC CÁC LOÀI HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I: Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích đầu tư kinh doanh IA. Thực vật TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | | NGÀNH THÔNG | PINOPHYTA | | LỚP THÔNG | PEVOSIDA | | Họ Hoàng đàn | Cupressaceae | 1 | Bách Đài Loan | Taiwania cryptomerioides | 2 | Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis | 3 | Hoàng đàn | Cupressus torulosa | 4 | Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii | 5 | Thông nước | Glyptostrobus pensilis | | Họ Thông | Pinaceae | 6 | Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana | 7 | Vân sam Fan si pang | Abies delavayi var. nukiangensis | | NGÀNH MỘC LAN | MAGNOLIOPHYTA | | LỚP MỘC LAN | MAGNOLIOPSIDA | | Họ dầu | Dipterocarpaceae | 8 | Chai lá cong | Shorea falcata | 9 | Kiền kiền Phú Quốc | Hopea pierrei | 10 | Sao hình tim | Hopea cordata | 11 | Sao mạng Cà Ná | Hopea reticulata | | Họ Hoàng liên gai | Berberidaceae | 12 | Hoàng liên gai | Berberis julianae | | Họ Mao lương | Ranunculaceae | 13 | Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta | 14 | Hoàng liên Trung Quốc | Coptis chinensis | | Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | 15 | Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus | 16 | Sâm Ngọc Linh | Panax vietnamensis | 17 | Tam thất hoang | Panax stipuleamtus | | LỚP HÀNH | LILIOPSIDA | | Họ lan | Orchidaceae | 18 | Các loài Lan kim tuyến | Anoectochilus spp. | 19 | Các loài Lan hài | Paphiopedilum spp. |
IB. Động vật STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | | LỚP THÚ | MAMMALIA | | BỘ CÁNH DA | DERMOPTERA | | Họ Chồn dơi | Cynocephaliadea | 1 | Chồn bay (Cầy bay) | Cynocephalus variegatus | | BỘ LINH TRƯỞNG | PRIMATES | | Họ Cu li | Loricedea | 2 | Cu li lớn | Nycticebus bengalensis | 3 | Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus | | Họ Khỉ | Cercopithecidae | 4 | Voọc bạc Đông Dương | Trachypithecus villosus | 5 | Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng) | Trachypithecus poliocephalus | 6 | Voọc chà vá chân đen | Pygathrix nigripes | 7 | Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu) | Pygathrix nemaeus | 8 | Voọc chà vá chân xám | Pygathrix cinerea | 9 | Voọc đen Hà Tĩnh (Voọc gáy trăng) | Trachypithecus hatinhensis | 10 | Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi | 11 | Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri | Í2 | Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus | 13 | Voọc xám | Trachypithecus barbei | | Họ Vượn | Hylobatidae | 14 | Vượn đen má hung | Nomascus (Hylobates) gabriellae | 15 | Vượn đen má trắng | Nomascus (Hylobates) leucogenys | 16 | Vượn đen tuyền Đông Bắc (Vượn Cao Vít) | Nomascus (Hylobates) nasutus | 17 | Vượn đen tuyền Tây Bắc | Nomascus (Hylobates) concolor | | BỘ THÚ ĂN THỊT | CARNIVORA | | Họ Chó | Camidae | 18 | Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus | | Họ Gấu | Ursidea | 19 | Gấu chó | Ursus (Helarctos) malaycmus | 20 | Gấu ngựa | Ursus (Selenarctos) thibetanus | | Họ Chồn | Mustelidea | 21 | Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana | 22 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata | 23 | Rái cá thường | Lutra lutra | 24 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinereus | | Họ Cầy | Viverridae | 25 | Cầy mực (Cầy đen) | Arctictis binturong | | Họ Mèo | Felidea | 26 | Báo gấm | Neofelis nebulosa | 27 | Báo hoa mai | Panthera pardus | 28 | Beo lửa (Beo vàng) | Catopuma temminckii | 29 | Hổ | Panthera tigris | 30 | Mèo cá | Prionailurus viverrinus | 31 | Mèo gấm | Pardofelis marmorata | | BỘ CÓ VÒI | PROBOSCIDEA | 32 | Voi | Elephas maximus | | BỘ MÓNG GUỐC LẺ | PERISSODACTYLA | 33 | Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus | | BỘ MÓNG GUỐC | ARTIODACTYLA | | NGÓN CHẴN | | | Họ Hươu nai | Cervidea | 34 | Hươu vàng | Axis porcinus | 35 | Hươu xạ | Moschus berezovskii | 36 | Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis | 37 | Mang Trường Sơn | Muntiacus truongsonensis | 38 | Nai cà tong | Rucervus eldi | | Họ Trâu bò | Bovidea | 39 | Bò rừng | Bos javanicus | 40 | Bò tót | Bos gaurus | 41 | Bò xám | Bos sauveli | 42 | Sao la | Pseudoryx nghetinhensis | 43 | Sơn dương | Naemorhedus sumatraensis | 44 | Trâu rừng | Bubalus arnee | | BỘ TÊ TÊ | PHOLIDOTA | | Họ Tê tê | Manidae | 45 | Tê tê java | Manis javanica | 46 | Tê tê vàng | Manis pentadactyla | | BỘ THỎ RỪNG | LAGOMORPHA | | Họ Thỏ rừng | Leporidae | 47 | Thỏ vằn | Nesolagus timinsi | | BỘ CÁ VOI | CETACEA | | Họ Cá heo | Delphinidea | 48 | Cá Heo trắng Trung Hoa | Sousa chinensis | | BỘ HẢI NGƯU | SIRNIA | 49 | Bò biển | Dugong dugon | | LỚP CHIM | AVES | | BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | | Họ Bồ nông | Pelecanidea | 50 | Bồ nông chân xám | Pelecanus philippensis | | Họ Cổ rắn | Anhingidea | 51 | Cổ rắn (Điêng điểng) | Anhinga melanogaster | | Họ Diệc | Ardeidea | 52 | Cò trắng Trung Quốc | Egretta eulophotes | 53 | Vạc hoa | Gorsachius magnifcus | | Họ Hạc | Ciconiidea | 54 | Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus | 55 | Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus | | Họ Cò quắm | Threskiomithidea | 56 | Cò thìa | Platalea minor | 57 | Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) | Pseudibis davisoni | 58 | Quắm lớn (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea | | BỘ NGỖNG | ANSERIFORMES | | Họ Vịt | Anatidea | 59 | Ngan cánh trắng | Cairina scutulata | | BỘ GÀ | GALLIFORMES | | Họ Trĩ | Phasianidea | 60 | Gà so cổ hung | Arborophila davidi | 61 | Gà lôi lam mào trắng | Lophura echvardsi | 62 | Gà lôi tía | Tragopan temminckii | 63 | Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini | 64 | Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum | | BỘ SẾU | GRUIFORMES | | Họ Sếu | Gruidae | 65 | Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) | Grus antigone | | Họ Ô tác | Otidae | 66 | Ô tác | Houbaropsis bengalensis | | BỘ SẢ | CORACIIFORMES | | Họ Hông hoàng | Bucerotidae | 67 | Niệc nâu | Ptilolaemus tickelli | 68 | Niệc cổ hung | Aceros nipalensis | 69 | Niệc mỏ vằn | Aceros undulatus | 70 | Hồng hoàng | Buceros bicornis | | BỘ SẺ | PASSERRIFORMES | | Họ Khướu | Timaliidae | 71 | Khướu Ngọc Linh | Garrulax Ngoclinhensis | | LỚP BÒ SÁT | REPTILIA | | BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA | | Họ Kỳ đà | Varanidae | 72 | Kỳ đà hoa | Varanus salvator | 73 | Kỳ đà vân (Kỳ đà núi) | Varanus bengalensis | | Họ Rắn hổ | Elapidae | 74 | Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah | | BỘ RÙA | TESTUDINES | | Họ Rùa da | Dermochelyidae | 75 | Rùa da | Dermochelys coriacea | | Họ Vích | Cheloniidae | 76 | Đồi mồi | Eretmochelys imbricata | 77 | Đồi mồi dứa | Lepidochelys olivacea | 78 | Quản đồng | Caretta caretta | 79 | Vích | Chelonia mydas | | Họ Rùa đầm | Cheloniidae | 80 | Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) | Cuora trifasciata | 81 | Rùa hộp trán vàng miền Bắc | Cuora galbinifrons | 82 | Rùa trung bộ | Mauremys annamensis | 83 | Rùa đầu to | Platysternon megacephalum | | Họ Ba ba | Trionychidae | 84 | Giải khổng lồ | Pelochelys cantorii | 85 | Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) | Rafetus swinhoei | | LỚP CÁ | | | BỘ CÁ CHÉP | CYPRINIFORMES | | Họ Cá Chép | Cyprinidae | 86 | Cá lợ thân thấp | Cyprinus multitaeniata | 87 | Cá chép gốc | Procypris merus | 88 | Cá mè Huế | Chanodichthys flavpinnis | | BỘ CÁ CHÌNH | ANGUILLIFORMES | | Họ cá chình | Aneuillidae | 89 | Cá chình nhật | Anguilla japonica | | BỘ CÁ ĐAO | PRISTIFORMES | | Họ cá đao | Pristidae | 90 | Cá đao nước ngọt | Pristis microdon |
CÔNG TY LUẬT TNHH QUỐC TẾ HỒNG THÁI VÀ ĐỒNG NGHIỆP TRÂN TRỌNG! Để có ý kiến tư vấn chính xác và cụ thể hơn, Quý vị vui lòng liên hệ với các Luật sư chuyên gia của Công ty Luật TNHH Quốc tế Hồng Thái và Đồng Nghiệp qua Tổng đài tư vấn pháp luật 19006248 hoặc E-mail: luathongthai@gmail.com Trụ sở chính: LK9-38 Tổng cục 5, Tân Triều, Hà Nội (cuối đường Chiến Thắng, Thanh Xuân)
Mời bạn đánh giá bài viết này!
|
Đặt câu hỏi
|
Báo giá vụ việc
|
Đặt lịch hẹn
|
Có thể bạn quan tâm?
Luật đất đai 2003
Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2004 và hết hiệu lực từ ngày 01/7/2014)
|
Luật đất đai năm 2013
Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2014
|
Luật Hôn nhân và gia đình 2014
Luật có hiệu lực từ 01/01/2015
|
Bộ luật Lao động năm 2012
Bộ luật có hiệu lực từ ngày 01/5/2013
|
Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003 ( hết hiệu lực từ ngày 01/01/2018)
Luật số: 19/2003/QH11
|
Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 ( có hiệu lực từ ngày 01/01/2018)
Luật số: 101/2015/QH13
|
Bộ luật hình sự năm 2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2018
Số: 100/2015/QH13
|
Bộ luật hình sự năm 1999 (Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2018)
BỘ LUẬT HÌNH SỰ
CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỐ 15/1999/QH10
|
Bộ luật tố tụng dân sự 2015 có hiệu lực từ 01/07/2016
Luật số: 92/2015/QH13
Bộ luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2015.
|
Bộ luật Dân sự năm 2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2017
Bộ Luật dân sự số: 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015./.
|
|
|
Tin nhiều người quan tâm
Thư viện video
» Thông tin về các sản phẩm Hilaphar
Dành cho đối tác
          
|