1/ Căn cứ pháp lý.
- Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí
tòa án.
2/ Án phí cho các vụ kiện
ly hôn.
Theo Điều 3 Nghị quyết
số 326/2016/UBTVQH14 có định nghĩa Án phí như sau:
“Điều 3. Án phí
1. Án phí bao gồm:
a) Án phí hình sự;
b) Án phí dân sự gồm có các loại án phí giải quyết tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh,
thương mại, lao động;
c) Án phí hành chính.
2. Các loại án phí quy định tại khoản 1 Điều này gồm có án phí sơ thẩm và án phí phúc thẩm.”
Tại Điều 6 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 có quy định về Mức Án Phí, lệ phí Tòa Án như sau:
“Điều 6. Mức án phí, lệ
phí Tòa án
1. Mức án phí, lệ phí
Tòa án được quy định tại Danh mục án phí, lệ phí Tòa án ban hành kèm theo Nghị
quyết này.
2. Đối với vụ án giải
quyết tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động
và vụ án hành chính được giải quyết theo thủ tục rút gọn thì mức án phí bằng
50% mức án phí quy định tại mục A Danh mục án phí, lệ phí Tòa án ban hành kèm
theo Nghị quyết này.”

Tiền án phí của vụ ly hôn cà phê Trung Nguyên lên đến tiền tỷ
Theo như Điều 6 ở trên
thì mức án phí được quy định tại Danh mục án phí của Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 như sau:
DANH MỤC
ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TÒA ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm
2016)
A. DANH MỤC ÁN PHÍ
Stt
|
Tên án phí
|
Mức thu
|
I
|
Án phí hình sự
|
|
1
|
Án phí hình sự sơ
thẩm
|
200.000 đồng
|
2
|
Án phí hình sự phúc thẩm
|
200.000 đồng
|
II
|
Án phí dân sự
|
|
1
|
Án phí dân sự sơ thẩm
|
|
1.1
|
Đối với tranh chấp
về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động
không có giá ngạch
|
300.000 đồng
|
1.2
|
Đối với tranh chấp về kinh doanh,
thương mại không có giá ngạch
|
3.000.000 đồng
|
1.3
|
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân
và gia đình có giá ngạch
|
|
a
|
Từ 6.000.000 đồng trở xuống
|
300.000 đồng
|
b
|
Từ trên 6.000.000 đồng đến
400.000.000 đồng
|
5% giá trị tài sản có tranh chấp
|
c
|
Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng
|
20.000. 000 đồng + 4% của phầngiá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
|
d
|
Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
|
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản
có tranh chấp vượt 800.000.000 đồng
|
đ
|
Từ trên 2.000.000.000 đồng đến
4.000.000.000 đồng
|
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt
2.000.000.000 đồng
|
e
|
Từ trên 4.000.000.000 đồng
|
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt
4.000.000.000 đồng.
|
1.4
|
Đối với tranh chấp về kinh doanh,
thương mại có giá ngạch
|
|
a
|
Từ 60.000.000 đồng trở xuống
|
3.000.000 đồng
|
b
|
Từ trên 60.000.000 đồng đến 400.000.000
đồng
|
5% của giá trị tranh chấp
|
c
|
Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng
|
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt
quá 400.000.000 đồng
|
d
|
Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
|
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị
tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng
|
đ
|
Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng
|
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh
chấp vượt 2.000.000.000 đồng
|
e
|
Từ trên 4.000.000.000 đồng
|
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt
4.000.000.000 đồng
|
1.5
|
Đối với tranh chấp về lao động có giá ngạch
|
|
a
|
Từ 6.000.000 đồng trở xuống
|
300.000 đồng
|
b
|
Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
|
3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng
|
c
|
Từ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
|
12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có
tranh chấp vượt quá400.000.000 đồng
|
d
|
Từ trên 2.000.000.000 đồng
|
44.000.000 đồng + 0,1% của
phần giá trị có tranh chấp vượt2.000.000.000 đồng
|
2
|
Án phí dân sự phúc thẩm
|
|
2.1
|
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động
|
300.000 đồng
|
2.2
|
Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại
|
2.000.000 đồng
|
III
|
Án phí hành chính
|
|
1
|
Án phí hành chính sơ thẩm
|
300.000 đồng
|
2
|
Án phí hành chính phúc thẩm
|
300.000 đồng
|
B. DANH MỤC LỆ PHÍ TÒA ÁN
Stt
|
Tên lệ phí
|
Mức thu
|
I
|
Lệ phí giải quyết việc dân sự
|
|
1
|
Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh
doanh, thương mại, lao động
|
300.000 đồng
|
2
|
Lệ phí phúc thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh
doanh, thương mại, lao động
|
300.000 đồng
|
II
|
Lệ phí Tòa án khác
|
|
1
|
Lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định
của Tòa án nước ngoài; phán quyết của trọng tài nước ngoài
|
|
a
|
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định
của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài
|
3.000.000 đồng
|
b
|
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành
tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài
|
300.000 đồng
|
2
|
Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt
Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luậtvề Trọng tài thương mại
|
|
a
|
Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định, thay đổi trọng tài viên
|
300.000 đồng
|
b
|
Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại phán quyết của Hội đồng trọng tài về
thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký
phán quyết trọng tài vụ việc
|
500.000 đồng
|
c
|
Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện
pháp khẩn cấp tạm
thời liên quan đến trọng tài; yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng
|
800.000 đồng
|
d
|
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài
|
500.000 đồng
|
3
|
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
1.500.000 đồng
|
4
|
Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc
đình công
|
1.500.000 đồng
|
5
|
Lệ phí bắt giữ tàu biển
|
8.000.000 đồng
|
6
|
Lệ phí bắt giữ tàu bay
|
8.000.000 đồng
|
7
|
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000.000 đồng
|
8
|
Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
|
200.000 đồng
|
9
|
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại
Tòa án
|
1.500 đồng/trang A4
|
Như vậy cách tính án
phí của vụ án sơ thâm này gồm có:
- 300.000 đồng cho tranh chấp về dân sự,
hôn nhân và gia đình, lao động không
có giá ngạch.
- Với số tài sản tranh
chấp lên đến 8.400 tỷ đồng thì án phí vụ sơ thẩm này sẽ là:
112.000.000 đồng + 0.1%
x (8.400 tỷ đồng – 4 tỷ đồng) = 8.396.000.000 đồng.
Tổng số tiền phải nộp
cho án phí tranh chấp dân sự này là:
8.396.000.000 đổng +
300.000 đồng = 8.396.300.000 đồng.

Công ty Luật TNHH Quốc tế Hồng Thái và Đồng Nghiệp
Hy
vọng rằng sự tư vấn của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất
để giải quyết những vướng mắc của bạn. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì liên quan đến
sự việc bạn có thể liên hệ với các Luật sư chuyên gia của Công ty Luật TNHH Quốc
tế Hồng Thái và Đồng Nghiệp qua Tổng đài tư vấn pháp luật 19006248 hoặc E-mail:
luathongthai@gmail.com.
Trụ
sở chính: LK9-38 Tổng cục 5, Tân Triều, Hà Nội (cuối đường Chiến Thắng, Thanh
Xuân).
D.K.
Vợ chồng 'vua cà phê' ly hôn: Bà Lê Hoàng Diệp Thảo mất quyền tại Trung Nguyên' ( 10:13 | 28/03/2019 ) Sau phần phán quyết của tòa, bà Lê Hoàng Diệp Thảo bật khóc và nói: 'Bản án quá bất công với mẹ con... |
Từ vụ “vua cà phê” Trung Nguyên: Chia tài sản khi ly hôn như thế nào?' ( 10:29 | 23/02/2019 ) Một trong những vụ việc đang được xã hội quan tâm thời gian gần đây là vụ án ly hôn “nghìn tỷ” của...
Vụ ly hôn “nghìn tỷ” của ông chủ cà phê Trung Nguyên, KING COFFEE được chia như thế nào?' ( 08:55 | 11/09/2018 ) Vào năm 2015, Đặng Lê Nguyên Vũ, nhà sáng lập kiêm chủ tịch một trong những doanh nghiệp cà phê lớn... | Sản xuất cà phê "bẩn", có truy cứu trách nhiệm hình sự?' ( 12:16 | 19/04/2018 ) Ngày 16-4, Công an tỉnh Đắk Nông và Thanh tra Sở NN&PTNT tỉnh này đã phát hiện cơ sở chế biến cà phê... |
|